Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Dân tộc nào chiếm đa số ở Việt Nam

giúp với mn ơi
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
6 sự giao lưu với văn minh phương Tây.
Au 35. Dân tộc nào chiếm đa số ở Việt Nam?
.. Dân tộc Kinh.
B. Dân tộc Lô Lô.
D. bộc lộ những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
C. Dân tộc Mường. D. Dân tộc Tày.
Câu 36. Các dân tộc ở Việt Nam được xếp vào mấy nhóm ngữ hệ?
a. 5 nhóm ngữ hệ. B. 6 nhóm ngữ hệ.
C. 7 nhóm ngữ hệ.
Câu 37. Các dân tộc Kinh, Mường, Thổ, Chứt thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
4. Việt - Mường.
B. Môn - Khơme.
C. Hmông, Dao.
Câu 38. Các dân tộc Khơme, Ba Na, Xơ Đăng, thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
D. 8 nhóm ngữ hệ.
D. Tày - Thái.
A. Việt - Mường.
D. Tày - Thái.
A. Việt - Mường.
D. Tày - Thái.
C. Hmông, Dao.
Câu 39. Các dân tộc Dao, Pà Thẻn,.. thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
B. Môn - Khơme.
B. Môn - Khơme.
C. Hmông, Dao.
Câu 40. Các dân tộc Thái, Nùng, Bố Y, Sán Chay,... thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Việt - Mường.
B. Môn - Khơme.
C. Hmông, Dao.
D. định canh.
Câu 41. Trước đây, các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu làm nương rẫy theo hình thức
A. xen canh. B. luân canh. C. du canh.
Câu 42. Đồ ăn, thức uống cơ bản của người Kinh ở miền Bắc là
A. cơm tẻ, nước chè. B. mèn mén, rượu cần.
Câu 43. Kiểu nhà phổ biến của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là
A. nhà sàn.
B. nhà trệt.
Câu 44. Tín ngưỡng quan trọng nhất của người Kinh là
A. tín ngưỡng phồn thực.
D. Tày - Thái.
C. cơm nếp, nước vối.
D. xôi, ngô, rượu đoác.
C. nhà mái bằng.
D. nhà cấp 4.
B. thờ các thần tự nhiên.
C. thờ tổ nghề.
D. thờ cúng tổ tiên.
Bình Thuận theo
D. Hồi giáo.
D. tết Trung thu.
Câu 45. Hiện nay, phần lớn dân tộc Chăm cư trú ở Ninh Thuận và
A. Hin-đu giáo.
B. Phật giáo. C. Thiên Chúa giáo.
Câu 46. Dịp lễ tết lớn nhất trong năm của người Kinh là
A. tết Nguyên Tiêu. B. tết Hàn thực. C. tết Nguyên đán.
Câu 47. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về tổ chức bộ máy nhà nước của Đại Việt thời phong kiến?
A. Tổ chức theo thể chế quân chủ lập hiến. B. Không ngừng được củng cố, hoàn thiện.
D. Tổ chức theo thể chế quân chủ chuyên chế.
C. Vai trò quản lí của nhà nước ngày càng chặt chẽ.
Câu 48. Bộ luật thành văn đầu tiên của Đại Việt là
A. Hình thư
B. Hình luật. C. Luật Hồng Đức.
Câu 49. Năm 1230, vua Trần Thái Tổng đã cho soạn bộ luật nào?
A. Hình thư. B. Hình luật. C. Luật Hồng Đức.
D. Luật Gia Long.
D. Luật Gia Long.
Câu 50. Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới thời Lê sơ?
A. Hình thư. B. Hình luật. C. Luật Hồng Đức.
Câu 51. Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới thời Nguyễn?
A. Hình thư.
B. Hình luật. C. Luật Hồng Đức.
D. Luật Gia Long.
D. Luật Gia Long.
Câu 52. Luật pháp của các triều đại phong kiến Đại Việt không đề cao vấn đề nào dưới đây?
A. Tính dân tộc và chủ quyền quốc gia.
B. Tính tự trị của các làng xã, châu, huyện.
C. Quyền lực của vua, quyền lợi của quý tộc, quan lại.
D. Quyền lợi của nhân dân (trong đó có quyền lợi của phụ nữ).
Câu 53. Nhà nước phong kiến Đại Việt không thực hiện biện pháp nào dưới đây để thúc đẩy sự phát triển của sản xuất
nông nghiệp?
A. Khuyến khích nhân dân khai hoang, lấn biển mở rộng diện tích canh tác.
B. Lập các chức quan quản lí, giám sát, khuyến khích sản xuất nông nghiệp.
C. Cho phép nhân dân tùy ý bỏ ruộng hoang nếu không có nhu cầu canh tác.
D. Vận động nhân dân tham gia đắp đê, phòng lụt trên quy mô lớn.
Câu 54. Cây trồng chính của nhân dân Đại Việt thời phong kiến là
A. lúa mì.
B. lúa mạch.
C. lúa nước.
D. ngô.
Câu 55. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những thành tựu tiêu biểu của thủ công nghiệp Đại Việt?
A. Thủ công nghiệp truyền thống tiếp tục được duy trì và phát triển.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
47
2
0
Phương Mai
27/04 21:03:20
+5đ tặng

Câu 35: D. Dân tộc Kinh.

Câu 36: C. 7 nhóm ngữ hệ.

Câu 37: A. Việt - Mường.

Câu 38: D. Tày - Thái.

Câu 39: B. Môn - Khơme.

Câu 40: D. Tày - Thái.

Câu 41: A. xen canh.

Câu 42: C. cơm nếp, nước vối.

Câu 43: A. nhà sàn.

Câu 44: B. thờ các thần tự nhiên.

Câu 45: B. Phật giáo.

Câu 46: C. tết Nguyên đán.

Câu 47: B. Không ngừng được củng cố, hoàn thiện.

Câu 48: C. Luật Hồng Đức.

Câu 49: A. Hình thư.

Câu 50: B. Hình luật.

Câu 51: D. Luật Gia Long.

Câu 52: D. Quyền lợi của nhân dân (trong đó có quyền lợi của phụ nữ).

Câu 53: C. Cho phép nhân dân tùy ý bỏ ruộng hoang nếu không có nhu cầu canh tác.

Câu 54: C. lúa nước.

Câu 55: A. Thủ công nghiệp truyền thống tiếp tục được duy trì và phát triển.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Ma Kết
27/04 21:55:31
+4đ tặng

 

Câu 37 A. Việt - Mường.

Câu 38: D. Tày - Thái.

Câu 39: B. Môn - Khơme.

Câu 40: D. Tày - Thái.

Câu 41: A. xen canh.

Câu 42: C. cơm nếp, nước vối.

Câu 43: A. nhà sàn.

Câu 44: B. thờ các thần tự nhiên.

Câu 45: B. Phật giáo.

Câu 46: C. tết Nguyên đán.

Câu 47: B. Không ngừng được củng cố, hoàn thiện.

Câu 48: C. Luật Hồng Đức.

Câu 49: A. Hình thư.

Câu 50: B. Hình luật.

Câu 51: D. Luật Gia Long.

Câu 52: D. Quyền lợi của nhân dân (trong đó có quyền lợi của phụ nữ).

Câu 53: C. Cho phép nhân dân tùy ý bỏ ruộng hoang nếu không có nhu cầu canh tác.

Câu 54: C. lúa nước.

Câu 55: A. Thủ công nghiệp truyền thống tiếp tục được duy trì và phát triển.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Lịch sử Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo