Câu 19: Có bao nhiêu trường hợp sau làm tăng huyết
D. 4.
A. Mang vật nặng. II. Hồi hộp, lo rằng dây Thành gạch uy áp cứng. IV. Tim đập nhanh hơn bình thường.
Câu 20: Trong hệ tiêu hóa của các loài động vật, chất nào sau đây có trong thức ăn có thể được hấp thụ mà không
cần biến đổi ?
B. 2.
, glucôzơ.
B. tinh bột.
C. 3.
C. protein, lipit.
D. xenlulôzo.
1, tb nội bì.
tb
Câu 21: Loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước của cây?
A, tb khí khổng.
B. lông hút.
Cầu 22: Các loài TV có cấu tạo hoa khác nhau nên không giao phấn với nha, đây là dạng cách li nào?
A
tập tính.
B. cơ học.
C. sau hợp tử.
Câu 23: Khi nói về trao đổi nước của cây phát biểu nào sau đây sai ?
A. Rễ cây có thể hấp thụ nước theo cơ chế thẩm thấu hay khuếch tán.
B. Tb lông hút của rễ cây tạo ra bề mặt tiếp xúc giữa rễ cây và đất.
C. Quá trình thoát hơi nước ở lá được điều tiết bởi tb khí khổng.
D. Thoát hơi nước là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
D. sinh thái.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây của mã di truyền là minh chứng về nguồn gốc của sinh giới?
A. Thoái hóa.
B. Phổ biến.
C. Đặc hiệu.
Câu 25: Ở cơ thể nào sau đây A nằm trên NST giới tính Y.
A. XYA
B. XA Xa
C. XAY.
Câu 26: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng NST trong tb?
A. Đảo đoạn NST.
B. Đb thể một.
C. Đb tam bội.
D. bảo thủ.
D. Đb tứ bội.
D. Aa.
Câu 27: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử ab?
A. AaBB.
B. Aabb.
C. AAbb.
Câu 28: Biết rằng không xảy ra đột biến, phép lai
A. AA x Aa.
Câu 29: Đối tượng nào sau
A. ruồi giấm.
Câu 30: Trường hợp nào sau đây tính trạng được
A. Gen nằm ở tế bào chất.
C. Gen nằm trên NST giới tính X.
D. aaBB.
nào sau đây cho 2 loại kiểu gen?
C. Lúa nước.
D. Gen nằm trên NST giới tính Y.
Câu 31: Phương pháp tạo giống bằng đa bội lẻ không áp dụng cho loại giống cây nào sau đây?
A. Cây lấy lá.
Câu 2: Người
A. Vitamin B.
Câu 3: Một bộ
chức năng của
A. Nút xoang
Câu 4: Ở qu
A. Nhân đôi
Câu 5: Tron
A. Khẩu tra
Câu 6: Loạ
A. MARN.
Câu 7: Dạ
A. DB die
Câu 8: N
Mỗi cơ th
A. Morga
Câu 9:
sử quá
tARN?
Câu 10
sau
A. 4 ki
C. 4 ki
D. AA x AA.
Câu 1
B. Aa x Aa.
C. AA x aa.
đây được Morgan sử
dụng
trong nghiên cứu di truyền?
A. 10
D. Chuột.
Câu
B. Đậu hà lan.
di
B. Gen nằm trên NST thường.
truyền theo dòng mẹ?
A. 8.
Câu
A. C
Câ
A.
C.
Ca
A
C
n
A
B. Cây lấy hạt.
Câu 32: Nuôi cấy hạt phấn của cây có KG
A. 1.
B. 2.
C. Cây lấy quả.
D. Cây lấy củ.
AaBbDd, sau đó lưỡng bội hóa sẽ tạo ra mấy dòng thuần chủng?
C. 8.
D. 4.
Câu 33: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây là nguồn nguyên liệu sơ cấp?
C. Di nhập gen. D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Đột biến.
Câu 34: Ở thực vật, thể ba mang bộ NST nào sau đây?
A.2n-1.
B. Chọn lọc tự nhiên.
B. n.
C. 2n+1.
Câu 35: Trong hệ sinh thái, SVSX không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có khả năng quang hợp tổng hợp chất hữu cơ.
C. Thường có sinh khối lớn nhất.
B. Có thể xếp vào bậc dd cấp 2.
D. 3n.
D. Truyển năng lượng từ môi trường vào quần xã.
Câu 36: Ở mối quan hệ nào sau đây cả 2 loài đều
A. Hội sinh.
có
lợi?
B. Kí sinh.
C. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 37: Khi nói về tác động của ánh sáng đến QH phát biểu nào sau đây sai?
D. Cộng sinh.
A. Trong các loại sắc tố, chỉ có diệp lục a mới có khả năng chuyển hóa NLAS thành NL ATP.
B. Có nhiều loại tia sáng, nhưng QH sử dụng 2 loại tia sáng đỏ và xanh tím.
C. Tia xanh tím tổng hợp axit amin,. Protein, tia đỏ tổng hợp gluxit.
D. Dựa vào đặc điểm thích nghi của SV với ánh sáng, người ta chia thành cây ưa ẩm và cây hạn sinh.
Câu 38: Cho biết mỗi gen qui định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các alen A,b, D là các thể đột biến. KG
nào sau đây biểu hiện KH thể đột biến của 3 tính trạng ?
A. AAbbDD.
B. aabbdd.
C. AABbDd.
Câu 39: Nhân tố nào sau đây có thể làm tăng đa dạng DT của quần thể ?
A. Đột biến, di nhập gen, giao phối ngẫu nhiên.
C. Di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên.
D. AaBbDd.
B. Đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên.
D. CLTN, các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen.
Câu 40: Gen A có 600 A, tỉ lệ A/G= 2/3. Gen A bị đột biến thay thế cặp A-T-> G-X. Cặp Bb có tổng số
A. 1200A.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
Câu 1: Quá trình nào
A. hút nước.
B. 600T.
C. 1799G.
sau đây tạo động lực đầu trên của dòng mạch gỗ
B. áp suất rễ.
C. quang hợp.
Page 2
D. 1801X.
D. thoát hơi nước.
3 trả lời
93