Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ các đường cao AD, BE, CF. Chứng minh rằng:

b) AE.BF.CD = AB.BC.CA.cos A.cos B.cos C
Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ các đường cao AD, BE, CF. Chứng minh rằng: a) AD.BE.CF = AB.BC.CA.sin A.sin B.sin C;
 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
73
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để chứng minh các đẳng thức liên quan đến tam giác nhọn \(ABC\) và các đường cao \(AD\), \(BE\), \(CF\), chúng ta sẽ sử dụng một số kiến thức về hình học phẳng và lượng giác.

### Chứng minh \(AD \cdot BE \cdot CF = AB \cdot BC \cdot CA \cdot \sin A \cdot \sin B \cdot \sin C\)

1. **Sử dụng diện tích tam giác:**

Diện tích của tam giác \(ABC\) có thể được tính bằng nhiều cách khác nhau. Một cách là sử dụng các đường cao:

\[
S = \frac{1}{2} \cdot BC \cdot AD \cdot \sin A = \frac{1}{2} \cdot CA \cdot BE \cdot \sin B = \frac{1}{2} \cdot AB \cdot CF \cdot \sin C
\]

Từ đó, ta có:

\[
AD = \frac{2S}{BC \cdot \sin A}, \quad BE = \frac{2S}{CA \cdot \sin B}, \quad CF = \frac{2S}{AB \cdot \sin C}
\]

2. **Tính tích các đường cao:**

\[
AD \cdot BE \cdot CF = \left( \frac{2S}{BC \cdot \sin A} \right) \cdot \left( \frac{2S}{CA \cdot \sin B} \right) \cdot \left( \frac{2S}{AB \cdot \sin C} \right)
\]

\[
= \frac{8S^3}{(BC \cdot CA \cdot AB) \cdot (\sin A \cdot \sin B \cdot \sin C)}
\]

3. **Sử dụng công thức diện tích:**

Diện tích tam giác \(ABC\) cũng có thể được biểu diễn bằng công thức Heron hoặc bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp \(R\):

\[
S = \frac{abc}{4R}
\]

Do đó:

\[
S^3 = \left( \frac{abc}{4R} \right)^3 = \frac{a^3 b^3 c^3}{64R^3}
\]

4. **Kết hợp các kết quả:**

Thay \(S^3\) vào biểu thức của \(AD \cdot BE \cdot CF\):

\[
AD \cdot BE \cdot CF = \frac{8 \cdot \frac{a^3 b^3 c^3}{64R^3}}{(BC \cdot CA \cdot AB) \cdot (\sin A \cdot \sin B \cdot \sin C)}
\]

\[
= \frac{a^3 b^3 c^3}{8R^3 \cdot (BC \cdot CA \cdot AB) \cdot (\sin A \cdot \sin B \cdot \sin C)}
\]

Nhận thấy rằng \(BC = a\), \(CA = b\), \(AB = c\), ta có:

\[
AD \cdot BE \cdot CF = \frac{a^3 b^3 c^3}{8R^3 \cdot abc \cdot (\sin A \cdot \sin B \cdot \sin C)}
\]

\[
= \frac{a^2 b^2 c^2}{8R^3 \cdot (\sin A \cdot \sin B \cdot \sin C)}
\]

Cuối cùng, sử dụng công thức \(R = \frac{abc}{4S}\):

\[
AD \cdot BE \cdot CF = \frac{a^2 b^2 c^2}{8 \cdot \left( \frac{abc}{4S} \right)^3 \cdot (\sin A \cdot \sin B \cdot \sin C)}
\]

\[
= \frac{a^2 b^2 c^2 \cdot (4S)^3}{8 \cdot (abc)^3 \cdot (\sin A \cdot \sin B \cdot \sin C)}
\]

\[
= \frac{64S^3}{8 \cdot abc \cdot (\sin A \cdot \sin B \cdot \sin C)}
\]

\[
= \frac{8S^3}{abc \cdot (\sin A \cdot \sin B \cdot \sin C)}
\]

\[
= AB \cdot BC \cdot CA \cdot \sin A \cdot \sin B \cdot \sin C
\]

Vậy ta đã chứng minh được rằng:

\[
AD \cdot BE \cdot CF = AB \cdot BC \cdot CA \cdot \sin A \cdot \sin B \cdot \sin C
\]
0
1
Tem SAD
17/06 20:42:36
+4đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Thank Truc
17/06 20:44:19
+3đ tặng

Trong tam giác AFC vuông tại F:

Theo tỉ số lượng giác ta có:

cosA=AF/AC

<=>AF=cosA.AC (1)

Trong tam giác BDA vuông tại D:
 

∆ACD vuông tại D:  = sinC = cos (1)

∆ABE vuông tại E:  = sinA = cos (2)

∆BCF vuông tại F:  = sinB = cos (3)

Từ (1), (2), (3) suy ra: ..

= sinA.sinB.sinC = cos.cos.cos

Suy ra AD.BE.CF = AB.AC.BC.sinA.sinB.sinC

= AB.AC.BC.cos.cos.cos

Theo tỉ số lượng giác ta có:

cosB=BD/AB 

<=>BD=cosB.AB (2)

Trong tam giác CEB vuông tại E:

Theo tỉ số lượng giác ta có:

cosC=CE/BC

<=>CE=cosC.BC (3)

Từ (1) (2) (3) --> AF.BD.CE=AB.BC.CAcosA.cosB.cosC (đpcm)
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo