Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 5
29/06 21:07:25

Chia động từ trong ngoặc

31. When we (be) __________ at school we all (study) __________Latin.
 
32. When I (meet) __________ him , he (work) __________as a waiter for a year.
 
33. After he (finish) __________ breakfast he (sit) __________down to write some letters.
 
34. She (have) __________a hard life, but she's always smiling.
 
35. I think Jim (be) __________ out of town.
 
 
6 trả lời
Hỏi chi tiết
Trợ lý ảo
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure, here are the sentences with the correct verb forms filled in:

31. When we **were** at school we all **studied** Latin.

32. When I **met** him, he **had been working** as a waiter for a year.

33. After he **finished** breakfast he **sat** down to write some letters.

34. She **has had** a hard life, but she's always smiling.

35. I think Jim **is** out of town.
1
0
Quốc Hưng
29/06 21:07:53
+5đ tặng

31. were - studied

32. met - had been working

33. had finished - sat

34. has

35. has been

 

1. on (on+ thứ )

2. to - for

3. of ( ta có nguyên 1 câu take care of : chăm sóc)

4. in (cho ta biết địa điểm, vị trí)

5. in/ with (in + vị trí rõ ràng; cùng với ai :with)

#X

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
KMai
29/06 21:07:56
+4đ tặng

31/ were/ studied
32/  met / had been working
33/ had finished / sat
34/ has
35/ has been
1
0
Nguyên
29/06 21:07:56
+3đ tặng
  • When we were at school we all studied Latin.

  • When I met him, he had been working as a waiter for a year.

  • After he finished breakfast, he sat down to write some letters.

  • She has had a hard life, but she's always smiling.

  • I think Jim is out of town.

0
0
Quỳnh Anh
29/06 21:08:10
+2đ tặng

31. When we __were__ at school we all __studied__ Latin. ⇒ Cấu trúc: When + QKĐ, QKĐ

32. When I __met__ him, he __had been working__as a waiter for a year. ⇒ Cấu trúc: When + QKĐ, QKHT.

33. After he __had finished__ breakfast he __sat__down to write some letters.

34. She ___has___a hard life, but she's always smiling. ⇒ không có thời gian nhất định, dùng HTHT

35. I think Jim __has been__

0
0
lynn lynn
29/06 21:14:54
+1đ tặng
31.Were being/studied
32.was meeting/has worked
33.finished/was sitting
34.has
35.will be
0
0
bongg
29/06 23:02:42

31. were - studied

32. met - had been working

33. had finished - sat

34. has

35. has been

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo