Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in brackets into the past simple or the present perfect

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
4. I sent you an email two days already/ ago but you haven't replied.
5. Helen has already/ yet had her breakfast.
Exercise 5: Put the verbs in brackets into the past simple or the present perfect
I (1)
(be) a ski instructor for many years now. I (2)
the sport when I (3) _(be) at school. I still remember the first time I (4)
(try) to ski. I (5)
ankle. Thankfully, I (7)
(slip) on the ice and (6)
(take up)
(break) my
(not/ have) a serious accident since then. Last year, I
(8) (try) ice-skating for the
a couple of times since then but I (10).
I (11)
(13)
_(slip) on the ice rink
(not/ break) anything. Two years ago,
very first time. I (9)
(take) snowboarding lessons. I (12)
(find) it a little dangerous. I (14)
game tomorrow. I can't wait to go!
(not/ like) it because I
(not/ play) ice-hockey yet. There's a
perfect
3 trả lời
Hỏi chi tiết
73
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure, here are the verbs in the correct tense:

4. I sent you an email two days ago but you haven't replied.
5. Helen has already had her breakfast.

Exercise 5:
1. I **have been** a ski instructor for many years now.
2. I **took up** the sport when I
3. **was** at school. I still remember the first time I
4. **tried** to ski. I
5. **slipped** on the ice and
6. **broke** my ankle. Thankfully, I
7. **haven't had** a serious accident since then. Last year, I
8. **tried** ice-skating for the very first time. I
9. **slipped** on the ice rink a couple of times since then but I
10. **haven't broken** anything. Two years ago, I
11. **took** snowboarding lessons. I
12. **didn't like** it because I
13. **found** it a little dangerous. I
14. **haven't played** ice-hockey yet. There's a game tomorrow. I can't wait to go!
1
0
Trung Trần
13/07 14:08:33
+5đ tặng
Exercise 5:
1. (1) have been
2. (2) took up
3. (3) was
4. (4) tried
5. (5) slipped
6. (6) broke
7. (7) have not had
8. (8) tried
9. (9) have slipped
10. (10) have not broken
11. (11) took
12. (12) did not like
13. (13) found
14. (14) have not played
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
13/07 14:09:42
+4đ tặng
1. (1) has been
2. (2) took
3. (3) was
4. (4) tried
5. (5) slipped
6. (6) broke
7. (7) have not had
8. (8) tried
9. (9) have tried
10. (10) have not tried
11. (11) slipped
12. (12) did not break
13. (13) took
14. (14) find
15. (15) is meeting
16. (16) do not like
17. (17) have not played

Giải thích:
- "Has been" được sử dụng vì câu này diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
- "Took" được sử dụng vì đây là hành động đã xảy ra ở quá khứ.
- "Was" được sử dụng vì đây là thì quá khứ đơn.
- "Tried" được sử dụng vì đây là hành động đã xảy ra ở quá khứ.
- "Slipped" và "broke" được sử dụng vì đây là hành động đã xảy ra ở quá khứ.
- "Have not had" được sử dụng vì đây là hành động bắt đầu ở quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
- "Have tried" và "have not tried" được sử dụng vì đây là hành động đã xảy ra ở quá khứ và vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.
- "Slipped" và "did not break" được sử dụng vì đây là hành động đã xảy ra ở quá khứ.
- "Took" được sử dụng vì đây là hành động đã xảy ra ở quá khứ.
- "Find" được sử dụng vì đây là hành động đã xảy ra ở quá khứ.
- "Is meeting" được sử dụng vì đây là hành động sắp xảy ra trong tương lai.
- "Do not like" được sử dụng vì đây là hành động không thích ở hiện tại.
- "Have not played" được sử dụng vì đây là hành động chưa xảy ra từ quá khứ đến hiện tại.14:09/-strong/-heart:>:o:-((:-hĐã gửiXem trước khi gửiThả Files vào đây để xem lại trước khi gửiTrả lời IV. 
1. ADVERTISING
2. SUCCESSFUL
3. SOLVING
4. ADVERTISING
5. ADVERTISED
6. DESCRIPTION
7. ATTRACTION
8. ADVERTISED

V. 
1. HAD
2. HISTORY
3. STRENGTH
4. CHANGES
5. WHERE
6. NEEDED
7. IMPORTANT
8. ALMOST

VI.
1. She has never written a letter by hand since she bought a word processor.
2. Miss Omega, a singer in opera, is staying at this hotel.
3. Wherever we must find him, no matter where he is hiding.
4. My companion, whose name is Mr. Smith, whom I met in Tokyo, was an old gentleman.

VII.
1. He said he was off to the pictures.
2. The weather was too bad for us to go sailing.
3. No sooner had he arrived than things went wrong.
4. Had you come to my birthday party yesterday, it wouldn't have been unpleasant.
 
Quỳnh Anh
chấm điểm aj^^ Chúc bạn học tốt
1
0
Liznami
13/07 14:21:56
+3đ tặng
 (1) have been
 (2) took up
 (3) was
 (4) tried
 (5) slipped
(6) broke
(7) have not had
 (8) tried
(9) have slipped
(10) have not broken
 (11) took
 (12) did not like
(13) found
(14) have not played

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư