Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy là 12 cm, độ dài cạnh bên là 8 cm. Hãy tính

Cau
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy là 12 cm, độ dài cạnh bên là
8 cm. Hãy tính
a) Thể Hình của hình chớp, Tính Diện tích xung quanh của hình chóp
b) Diện tích toàn phần của hình chóp.
Một túi quả có dạng hình chóp tử giác đều (như hình bên) có độ
dải cạnh đáy là 12 cm và độ dài trung đoạn bằng sem. Tính diện tích
xung túi quà đó.
GUYEN
Câu 124:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với kích thước như hình vẽ.
a) Tinh chu vi đáy ABCD.
b) Cho biết độ dải trung đoạn hình chóp S.ABCD.
e) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
12 km
D
B
10 cm
C
Cho một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích đáy là 400 cm, trung đoạn
S1 = 25cm . Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần (tức là tổng diện tích các mặt)
của hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
71
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các bài toán về hình chóp đều, chúng ta cần áp dụng các công thức hình học liên quan đến diện tích và thể tích của hình chóp.

### Câu 122:
**Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy là 12 cm, độ dài cạnh bên là 8 cm.**

a) **Thể tích của hình chóp:**
- Để tính thể tích của hình chóp, chúng ta cần biết chiều cao của hình chóp.
- Đầu tiên, tính chiều cao của tam giác đều ABC (đáy của hình chóp):
\[
h_{ABC} = \sqrt{a^2 - \left(\frac{a}{2}\right)^2} = \sqrt{12^2 - 6^2} = \sqrt{144 - 36} = \sqrt{108} = 6\sqrt{3} \text{ cm}
\]
- Gọi H là trung điểm của BC, SH là chiều cao của hình chóp. Tam giác SHC vuông tại H:
\[
SH = \sqrt{SC^2 - HC^2} = \sqrt{8^2 - 6^2} = \sqrt{64 - 36} = \sqrt{28} = 2\sqrt{7} \text{ cm}
\]
- Thể tích của hình chóp:
\[
V = \frac{1}{3} \times \text{diện tích đáy} \times \text{chiều cao} = \frac{1}{3} \times \frac{1}{2} \times 12 \times 6\sqrt{3} \times 2\sqrt{7} = \frac{1}{3} \times 36\sqrt{3} \times 2\sqrt{7} = 24\sqrt{21} \text{ cm}^3
\]

b) **Diện tích xung quanh của hình chóp:**
- Diện tích xung quanh của hình chóp là tổng diện tích các tam giác bên.
- Diện tích một tam giác bên (ví dụ SAB):
\[
\text{Diện tích tam giác SAB} = \frac{1}{2} \times AB \times SH = \frac{1}{2} \times 12 \times 2\sqrt{7} = 12\sqrt{7} \text{ cm}^2
\]
- Vì hình chóp có 3 mặt bên:
\[
\text{Diện tích xung quanh} = 3 \times 12\sqrt{7} = 36\sqrt{7} \text{ cm}^2
\]

c) **Diện tích toàn phần của hình chóp:**
- Diện tích toàn phần là tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy.
\[
\text{Diện tích đáy} = \frac{1}{2} \times 12 \times 6\sqrt{3} = 36\sqrt{3} \text{ cm}^2
\]
\[
\text{Diện tích toàn phần} = 36\sqrt{7} + 36\sqrt{3} \text{ cm}^2
\]

### Câu 123:
**Một túi quả có dạng hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 12 cm và độ dài trung đoạn bằng 8 cm.**

- Diện tích xung quanh của túi quả:
\[
\text{Diện tích xung quanh} = 4 \times \frac{1}{2} \times 12 \times 8 = 4 \times 48 = 192 \text{ cm}^2
\]

### Câu 124:
**Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với kích thước như hình vẽ.**

a) **Chu vi đáy ABCD:**
\[
\text{Chu vi đáy} = 4 \times 12 = 48 \text{ cm}
\]

b) **Độ dài trung đoạn hình chóp S.ABCD:**
- Độ dài trung đoạn là 10 cm (theo hình vẽ).

c) **Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều S.ABCD:**
\[
\text{Diện tích xung quanh} = 4 \times \frac{1}{2} \times 12 \times 10 = 4 \times 60 = 240 \text{ cm}^2
\]

### Câu 125:
**Cho một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích đáy là 400 cm², trung đoạn S1 = 25 cm.**

- Diện tích xung quanh:
\[
\text{Diện tích xung quanh} = 4 \times \frac{1}{2} \times \text{cạnh đáy} \times 25 = 2 \times \text{cạnh đáy} \times 25
\]
- Gọi cạnh đáy là a, ta có:
\[
a^2 = 400 \Rightarrow a = 20 \text{ cm}
\]
\[
\text{Diện tích xung quanh} = 2 \times 20 \times 25 = 1000 \text{ cm}^2
\]

- Diện tích toàn phần:
\[
\text{Diện tích toàn phần} = \text{Diện tích xung quanh} + \text{Diện tích đáy} = 1000 + 400 = 1400 \text{ cm}^2
\]
1
0
Phương
13/07 14:20:25
+5đ tặng
câu 124

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư