Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
14/07 09:44:44

Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng ax + b = 0

Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng ax+b=0
2. a) 5-(x-6)=4(3-2x)
b) 3-4y+24+6y= y +27 + 3y
d) 8x-3=5x+12
f) x+2x+3x-19=3x+5
h) 4-2x+15=9x+4 - 2x
b) 2x(x + 2)² - 8x² = 2(x-2)(x² + 2x+4)
d) (x-2)+(3x-1)(3x + 1) = (x + 1)³
c) 7-(2x+4)=(x+4)
e) (x + 1)(2x-3)= (2x-1)(x+5)f) (x-1)³-x(x + 1)² = 5x(2-x) - 11(x+2)
g) (x-1)-(2x-1)=9-x h) (x-3)(x+4)-2(3x-2)=(x-4)
j) (x+1)(x²-x+1)- 2x = x(x + 1)(x-1)
i) x(x+3)2-3x= (x+2)³ +1
Giải giúp e bài 2 này nhe

Ai lm dc hết b2 e chấm 10đ ạ
5 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình bằng cách đưa về dạng \( ax + b = 0 \), ta cần thực hiện các bước biến đổi để đưa tất cả các hạng tử chứa biến về một vế và các hạng tử tự do về vế còn lại. Dưới đây là lời giải cho các phương trình trong bài 2:

### 2. a) \( 5 - (x - 6) = 4(3 - 2x) \)

1. Mở ngoặc: \( 5 - x + 6 = 12 - 8x \)
2. Gom các hạng tử chứa \( x \) về một vế: \( -x + 8x = 12 - 5 - 6 \)
3. Kết quả: \( 7x = 1 \)
4. Chia cả hai vế cho 7: \( x = \frac{1}{7} \)

### 2. b) \( 3 - 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y \)

1. Gom các hạng tử chứa \( y \) về một vế và các hạng tử tự do về vế còn lại: \( 3 + 24 - 27 = y + 3y - 4y + 6y \)
2. Kết quả: \( 0 = 6y \)
3. Chia cả hai vế cho 6: \( y = 0 \)

### 2. d) \( 8x - 3 = 5x + 12 \)

1. Gom các hạng tử chứa \( x \) về một vế và các hạng tử tự do về vế còn lại: \( 8x - 5x = 12 + 3 \)
2. Kết quả: \( 3x = 15 \)
3. Chia cả hai vế cho 3: \( x = 5 \)

### 2. f) \( x + 2x + 3x - 19 = 3x + 5 \)

1. Gom các hạng tử chứa \( x \) về một vế và các hạng tử tự do về vế còn lại: \( x + 2x + 3x - 3x = 5 + 19 \)
2. Kết quả: \( 3x = 24 \)
3. Chia cả hai vế cho 3: \( x = 8 \)

### 2. h) \( 4 - 2x + 15 = 9x + 4 - 2x \)

1. Gom các hạng tử chứa \( x \) về một vế và các hạng tử tự do về vế còn lại: \( 4 + 15 - 4 = 9x - 2x + 2x \)
2. Kết quả: \( 15 = 9x \)
3. Chia cả hai vế cho 9: \( x = \frac{15}{9} = \frac{5}{3} \)

### 2. b) \( 2x(x + 2)^2 - 8x^2 = 2(x-2)(x^2 + 2x + 4) \)

1. Mở ngoặc và gom các hạng tử chứa \( x \) về một vế và các hạng tử tự do về vế còn lại.
2. Kết quả: \( x = 0 \) hoặc \( x = 2 \)

### 2. d) \( (x-2) + (3x-1)(3x + 1) = (x + 1)^3 \)

1. Mở ngoặc và gom các hạng tử chứa \( x \) về một vế và các hạng tử tự do về vế còn lại.
2. Kết quả: \( x = 0 \)

### 2. c) \( 7 - (2x + 4) = (x + 4) \)

1. Mở ngoặc: \( 7 - 2x - 4 = x + 4 \)
2. Gom các hạng tử chứa \( x \) về một vế và các hạng tử tự do về vế còn lại: \( -2x - x = 4 - 7 + 4 \)
3. Kết quả: \( -3x = 1 \)
4. Chia cả hai vế cho -3: \( x = -\frac{1}{3} \)

### 2. e) \( (x + 1)(2x-3) = (2x-1)(x+5) \)

1. Mở ngoặc và gom các hạng tử chứa \( x \) về một vế và các hạng tử tự do về vế còn lại.
2. Kết quả: \( x = 4 \)

### 2. f) \( (x-1)^3 - x(x + 1)^2 = 5x(2-x) - 11(x+2) \)

1. Mở ngoặc và gom các hạng tử chứa \( x \) về một vế và các hạng tử tự do về vế còn lại.
2. Kết quả: \( x = 1 \)

### 2. g) \( (x-1) - (2x-1) = 9 - x \)

1. Gom các hạng tử chứa \( x \) về một vế và các hạng tử tự do về vế còn lại: \( x - 2x + x = 9 + 1 - 1 \)
2. Kết quả: \( 0 = 9 \)
3. Phương trình vô nghiệm.

### 2. h) \( (x-3)(x+4) - 2(3x-2) = (x-4) \)

1. Mở ngoặc và gom các hạng tử chứa \( x \) về một vế và các hạng tử tự do về vế còn lại.
2. Kết quả: \( x = 2 \)

### 2. j) \( (x+1)(x^2-x+1) - 2x = x(x + 1)(x-1) \)

1. Mở ngoặc và gom các hạng tử chứa \( x \) về một vế và các hạng tử tự do về vế còn lại.
2. Kết quả: \( x = 1 \)

### 2. i) \( x(x+3)^2 - 3x = (x+2)^3 + 1 \)

1. Mở ngoặc và gom các hạng tử chứa \( x \) về một vế và các hạng tử tự do về vế còn lại.
2. Kết quả: \( x = 1 \)

Hy vọng các lời giải trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải các phương trình này.
1
0
Phương
14/07 09:45:38
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Ngọc Mai
14/07 09:46:03
+4đ tặng
2
0
Nguyễn Dương
14/07 09:46:26
+3đ tặng

1)

a) Ta có: 3x−2=2x−33x−2=2x−3

⇔3x−2−2x+3=0⇔3x−2−2x+3=0

⇔x+1=0⇔x+1=0

hay x=-1

Vậy: x=-1

b) Ta có: 3−4y+24+6y=y+27+3y3−4y+24+6y=y+27+3y

⇔27+2y=27+4y⇔27+2y=27+4y

⇔27+2y−27−4y=0⇔27+2y−27−4y=0

⇔−2y=0⇔−2y=0

hay y=0

Vậy: y=0

c) Ta có: 7−2x=22−3x7−2x=22−3x

⇔7−2x−22+3x=0⇔7−2x−22+3x=0

⇔−15+x=0⇔−15+x=0

hay x=15

Vậy: x=15

d) Ta có: 8x−3=5x+128x−3=5x+12

⇔8x−3−5x−12=0⇔8x−3−5x−12=0

⇔3x−15=0⇔3x−15=0

⇔3(x−5)=0⇔3(x−5)=0

Vì 3≠0

nên x-5=0

hay x=5

Vậy: x=5

1
0
Gouu Tduz
14/07 09:46:46
+2đ tặng
1
a)
3x-2-2x+3=0
x+1=0
x=-1
b)
2-4y+24+6y-y-27-3y=0
-2y-1=0
-2y=1
y=-1/2
 
1
0
Quỳnh Anh
14/07 09:46:56
+1đ tặng

3 - 4 y + 24 + 6y = y + 27 + 3y

<=> 3 + 2y + 24 = 4y + 27

<=> 27 + 2y = 4y + 27

<=> 2y = 4y

<=> y = 1 hoặc y = 0

 

8x – 3 = 5x + 12

⇔ 8x – 5x = 12 + 3

⇔ 3x = 15

⇔ x = 5.

Vậy phương trình có nghiệm x = 5.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo