Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
15/07 15:06:37

Rút gọn biểu thức (cần đổi dấu ở mẫu)

1 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để rút gọn các biểu thức trong bài toán này, chúng ta cần thực hiện các bước đổi dấu ở mẫu số và sau đó thực hiện các phép tính cần thiết. Dưới đây là các bước chi tiết:

### Biểu thức A:
\[ A = \left( \frac{1}{x - \sqrt{x}} - \frac{1}{1 - \sqrt{x}} \right) \cdot \frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} - 1} - 1 \]
Với \( x > 0, x \neq 1 \).

1. Đổi dấu ở mẫu số:
\[ \frac{1}{1 - \sqrt{x}} = -\frac{1}{\sqrt{x} - 1} \]

2. Thay vào biểu thức:
\[ A = \left( \frac{1}{x - \sqrt{x}} + \frac{1}{\sqrt{x} - 1} \right) \cdot \frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} - 1} - 1 \]

3. Quy đồng mẫu số:
\[ \frac{1}{x - \sqrt{x}} + \frac{1}{\sqrt{x} - 1} = \frac{\sqrt{x} - 1 + x - \sqrt{x}}{(x - \sqrt{x})(\sqrt{x} - 1)} = \frac{x - 1}{(x - \sqrt{x})(\sqrt{x} - 1)} \]

4. Thay vào biểu thức:
\[ A = \frac{x - 1}{(x - \sqrt{x})(\sqrt{x} - 1)} \cdot \frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} - 1} - 1 \]

5. Rút gọn:
\[ A = \frac{(x - 1)(\sqrt{x} + 1)}{(x - \sqrt{x})(\sqrt{x} - 1)^2} - 1 \]

### Biểu thức B:
\[ B = \left( \frac{x + 2}{x \sqrt{x} - 1} + \frac{\sqrt{x} + 1}{x + \sqrt{x} + 1} + \frac{1}{\sqrt{x} - 1} \right) \cdot \frac{\sqrt{x} - 1}{2} \]
Với \( x > 0; x \neq 1 \).

1. Đổi dấu ở mẫu số:
\[ \frac{1}{\sqrt{x} - 1} = -\frac{1}{1 - \sqrt{x}} \]

2. Thay vào biểu thức:
\[ B = \left( \frac{x + 2}{x \sqrt{x} - 1} + \frac{\sqrt{x} + 1}{x + \sqrt{x} + 1} - \frac{1}{1 - \sqrt{x}} \right) \cdot \frac{\sqrt{x} - 1}{2} \]

### Biểu thức C:
\[ C = \left( \frac{x \sqrt{x} + x + \sqrt{x}}{\sqrt{x} - 1} + \frac{\sqrt{x} + 3}{1 - \sqrt{x}} \right) \cdot \frac{x - 1}{2x + \sqrt{x} - 1} \]
Với \( x \ge 0; x \neq 1 \) và \( x \neq \frac{1}{4} \).

1. Đổi dấu ở mẫu số:
\[ \frac{\sqrt{x} + 3}{1 - \sqrt{x}} = -\frac{\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x} - 1} \]

2. Thay vào biểu thức:
\[ C = \left( \frac{x \sqrt{x} + x + \sqrt{x}}{\sqrt{x} - 1} - \frac{\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x} - 1} \right) \cdot \frac{x - 1}{2x + \sqrt{x} - 1} \]

### Biểu thức D:
\[ D = \frac{3 \sqrt{x} + 2}{\sqrt{x} + 1} \cdot \frac{2 \sqrt{x} - 3}{3 - \sqrt{x}} \cdot \frac{3(3 \sqrt{x} - 5)}{x - 2 \sqrt{x} - 3} \]
ĐKXD: \( x \ge 0; x \neq 9 \).

1. Đổi dấu ở mẫu số:
\[ \frac{2 \sqrt{x} - 3}{3 - \sqrt{x}} = -\frac{2 \sqrt{x} - 3}{\sqrt{x} - 3} \]

2. Thay vào biểu thức:
\[ D = \frac{3 \sqrt{x} + 2}{\sqrt{x} + 1} \cdot -\frac{2 \sqrt{x} - 3}{\sqrt{x} - 3} \cdot \frac{3(3 \sqrt{x} - 5)}{x - 2 \sqrt{x} - 3} \]

### Biểu thức E:
\[ E = \left( \frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} - 2} + \frac{2 \sqrt{x}}{\sqrt{x} + 2} + \frac{5 \sqrt{x} + 2}{4 - x} \right) \cdot \frac{3 \sqrt{x} - x}{x + 4 \sqrt{x} + 4} \]
ĐKXD: \( x > 0; x \neq 4; x \neq 9 \).

1. Đổi dấu ở mẫu số:
\[ \frac{5 \sqrt{x} + 2}{4 - x} = -\frac{5 \sqrt{x} + 2}{x - 4} \]

2. Thay vào biểu thức:
\[ E = \left( \frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} - 2} + \frac{2 \sqrt{x}}{\sqrt{x} + 2} - \frac{5 \sqrt{x} + 2}{x - 4} \right) \cdot \frac{3 \sqrt{x} - x}{x + 4 \sqrt{x} + 4} \]

Sau khi đổi dấu ở mẫu số, chúng ta tiếp tục thực hiện các phép tính cần thiết để rút gọn các biểu thức.
4
0
Kim Mai
15/07 15:07:49
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo