Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 6
15/07 19:25:43

Giải các phương trình sau

  1. 3/2×x-1½=1/10×x+5/6
  2. -4/5+2×x=1/3-2/3×x
  3. -3×(x-1/4)-1/3×(x+1/2)=x
1 trả lời
Hỏi chi tiết
26
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chúng ta sẽ giải từng phương trình một cách chi tiết.

### Phương trình 1: \(\frac{3}{2} \times x - 1\frac{1}{2} = \frac{1}{10} \times x + \frac{5}{6}\)

1. Đầu tiên, chuyển đổi các số hỗn hợp thành phân số:
\[
1\frac{1}{2} = \frac{3}{2}
\]

2. Phương trình trở thành:
\[
\frac{3}{2}x - \frac{3}{2} = \frac{1}{10}x + \frac{5}{6}
\]

3. Đưa tất cả các hạng tử chứa \(x\) về một vế và các hạng tử không chứa \(x\) về vế còn lại:
\[
\frac{3}{2}x - \frac{1}{10}x = \frac{5}{6} + \frac{3}{2}
\]

4. Tìm mẫu số chung để cộng các phân số:
\[
\frac{3}{2}x - \frac{1}{10}x = \frac{5}{6} + \frac{9}{6}
\]
\[
\frac{3}{2}x - \frac{1}{10}x = \frac{14}{6}
\]

5. Đưa về mẫu số chung cho các phân số chứa \(x\):
\[
\frac{15}{10}x - \frac{1}{10}x = \frac{14}{6}
\]
\[
\frac{14}{10}x = \frac{14}{6}
\]

6. Rút gọn phân số:
\[
\frac{7}{5}x = \frac{7}{3}
\]

7. Nhân cả hai vế với nghịch đảo của \(\frac{7}{5}\):
\[
x = \frac{7}{3} \times \frac{5}{7} = \frac{5}{3}
\]

### Phương trình 2: \(-\frac{4}{5} + 2 \times x = \frac{1}{3} - \frac{2}{3} \times x\)

1. Đưa tất cả các hạng tử chứa \(x\) về một vế và các hạng tử không chứa \(x\) về vế còn lại:
\[
2x + \frac{2}{3}x = \frac{1}{3} + \frac{4}{5}
\]

2. Tìm mẫu số chung để cộng các phân số:
\[
2x + \frac{2}{3}x = \frac{5}{15} + \frac{12}{15}
\]
\[
2x + \frac{2}{3}x = \frac{17}{15}
\]

3. Đưa về mẫu số chung cho các phân số chứa \(x\):
\[
2x + \frac{2}{3}x = \frac{6}{3}x + \frac{2}{3}x = \frac{8}{3}x
\]

4. Phương trình trở thành:
\[
\frac{8}{3}x = \frac{17}{15}
\]

5. Nhân cả hai vế với nghịch đảo của \(\frac{8}{3}\):
\[
x = \frac{17}{15} \times \frac{3}{8} = \frac{51}{120} = \frac{17}{40}
\]

### Phương trình 3: \(-3 \times (x - \frac{1}{4}) - \frac{1}{3} \times (x + \frac{1}{2}) = x\)

1. Phân phối các hạng tử:
\[
-3x + \frac{3}{4} - \frac{1}{3}x - \frac{1}{6} = x
\]

2. Đưa tất cả các hạng tử chứa \(x\) về một vế và các hạng tử không chứa \(x\) về vế còn lại:
\[
-3x - \frac{1}{3}x - x = -\frac{3}{4} + \frac{1}{6}
\]

3. Tìm mẫu số chung để cộng các phân số:
\[
-3x - \frac{1}{3}x - x = -\frac{9}{12} + \frac{2}{12}
\]
\[
-3x - \frac{1}{3}x - x = -\frac{7}{12}
\]

4. Đưa về mẫu số chung cho các phân số chứa \(x\):
\[
-3x - \frac{1}{3}x - x = -\frac{10}{3}x
\]

5. Phương trình trở thành:
\[
-\frac{10}{3}x = -\frac{7}{12}
\]

6. Nhân cả hai vế với nghịch đảo của \(-\frac{10}{3}\):
\[
x = -\frac{7}{12} \times -\frac{3}{10} = \frac{21}{120} = \frac{7}{40}
\]

Vậy các nghiệm của các phương trình là:
1. \(x = \frac{5}{3}\)
2. \(x = \frac{17}{40}\)
3. \(x = \frac{7}{40}\)
1
0
Hưng
15/07 19:32:26
+5đ tặng
3/2×x-1½=1/10×x+5/6
3/2 .x  - 3/2 = 1/10 x + 5/6
(3/2 -1/10) x = 3/2 + 5/6
=> 7/5 x = 7/3
==> x = 5/3
-4/5+2×x=1/3-2/3×x
2/3 + 2) . x = 1/3 + 4/5
= 8/3 x = 17/15
=> x = 17/40 
-3×(x-1/4)-1/3×(x+1/2)=x
-3x + 3/4 -1/3 x - 1/6 = x
=> (-3 - 1/3 -1) x = -3/4 + 1/6
=> -13./3 x = -7/12
=> x = 7/52 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo