Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
15/07 21:21:41

Tìm nghiệm nguyên x, y

Tìm nghiệm nguyên x,y
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Jx² + 2xy + 2y² = 2y+1
3x² + 2xy - y²
1 trả lời
Hỏi chi tiết
30
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm nghiệm nguyên \(x, y\) của hệ phương trình:

\[
\begin{cases}
x^2 + 2xy + 2y^2 = 2y + 1 \\
3x^2 + 2xy - y^2 = 0
\end{cases}
\]

Chúng ta sẽ giải từng phương trình một.

1. Từ phương trình thứ hai:
\[
3x^2 + 2xy - y^2 = 0
\]
Ta có thể viết lại như sau:
\[
3x^2 + 2xy = y^2
\]
\[
3x^2 + 2xy - y^2 = 0
\]
\[
y^2 = 3x^2 + 2xy
\]

2. Thay \(y^2\) từ phương trình thứ hai vào phương trình thứ nhất:
\[
x^2 + 2xy + 2(3x^2 + 2xy) = 2y + 1
\]
\[
x^2 + 2xy + 6x^2 + 4xy = 2y + 1
\]
\[
7x^2 + 6xy = 2y + 1
\]

3. Chúng ta có hệ phương trình mới:
\[
\begin{cases}
7x^2 + 6xy = 2y + 1 \\
3x^2 + 2xy - y^2 = 0
\end{cases}
\]

4. Giả sử \(y = kx\), ta thay vào phương trình thứ hai:
\[
3x^2 + 2x(kx) - (kx)^2 = 0
\]
\[
3x^2 + 2kx^2 - k^2x^2 = 0
\]
\[
x^2(3 + 2k - k^2) = 0
\]
\[
3 + 2k - k^2 = 0
\]
Giải phương trình bậc hai này:
\[
k^2 - 2k - 3 = 0
\]
\[
(k - 3)(k + 1) = 0
\]
\[
k = 3 \quad \text{hoặc} \quad k = -1
\]

5. Với \(k = 3\):
\[
y = 3x
\]
Thay vào phương trình thứ nhất:
\[
7x^2 + 6x(3x) = 2(3x) + 1
\]
\[
7x^2 + 18x^2 = 6x + 1
\]
\[
25x^2 = 6x + 1
\]
\[
25x^2 - 6x - 1 = 0
\]
Giải phương trình bậc hai này:
\[
x = \frac{6 \pm \sqrt{36 + 100}}{50} = \frac{6 \pm \sqrt{136}}{50}
\]
\[
x = \frac{6 \pm 2\sqrt{34}}{50} = \frac{3 \pm \sqrt{34}}{25}
\]
Vì \(x\) phải là số nguyên, nên không có nghiệm nguyên trong trường hợp này.

6. Với \(k = -1\):
\[
y = -x
\]
Thay vào phương trình thứ nhất:
\[
7x^2 + 6x(-x) = 2(-x) + 1
\]
\[
7x^2 - 6x^2 = -2x + 1
\]
\[
x^2 = -2x + 1
\]
\[
x^2 + 2x - 1 = 0
\]
Giải phương trình bậc hai này:
\[
x = \frac{-2 \pm \sqrt{4 + 4}}{2} = \frac{-2 \pm \sqrt{8}}{2} = \frac{-2 \pm 2\sqrt{2}}{2}
\]
\[
x = -1 \pm \sqrt{2}
\]
Vì \(x\) phải là số nguyên, nên không có nghiệm nguyên trong trường hợp này.

Kết luận: Hệ phương trình đã cho không có nghiệm nguyên \(x, y\).
2
0
Kim Mai
15/07 21:23:50
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Toán học mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo