Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 8
16/07 20:33:03

CHIA ĐỘNG TỪ TRONG CÂU DƯỚI ĐÂY THÀNH THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

CHIA ĐỘNG TỪ TRONG CÂU DƯỚI ĐÂY THÀNH THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
2. They
3. We
4. He
5. Ann and Don
6. Kathy
7. Mel
8. I
9. They
10.Jack
11. They
12. He
13. She
74.1
15. She
(work) all day and night.
(see) the new bridge.
(have) breakfast this morning.
(wash) the car.
(want) to go to Queensland for a long time.
(give) up smoking.
(forget) that man's name.
(lose) their keys.
(be) to England.
(leave) London this month.
(bring) a lot of English papers.
(tell) me about it.
(get) a long letter from father this week.
(come), she will speak to you in a minute.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
34
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
2. They **have worked** all day and night.
3. We **have seen** the new bridge.
4. He **has had** breakfast this morning.
5. Ann and Don **have washed** the car.
6. Kathy **has wanted** to go to Queensland for a long time.
7. Mel **has given** up smoking.
8. I **have forgotten** that man's name.
9. They **have lost** their keys.
10. Jack **has been** to England.
11. They **have left** London this month.
12. He **has brought** a lot of English papers.
13. She **has told** me about it.
14. She **has gotten** a long letter from father this week.
15. She **has come**, she will speak to you in a minute.
2
0
Phương
16/07 20:33:47
+5đ tặng

 

3, have seen

4, have had

5, have washed

6, have wanted

7, has given

8, have forgotten

9, have lost

10, has been

11, have left

12, have brought

13, has told

14, have got

15, has come

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Bảo Yến
16/07 20:34:05
+4đ tặng

→→ Cấu trúc THTHT :

+)+) S + have/has + P2

−)-) S + have/has + not + P2

?)?) Have/Has + S + P2?

→→ He/She/It + has

⇒⇒ Đáp án :

11, has driven 

22, have worked

33, have seen

44, has had

55, have washed ( số nhiều + have)

66, has wanted

77, has given

88, have forgotten

99, have lost

1010, has been

1111, have leaved

1212, has brought

1313, has told

1414, have gotten

1515, has come

2
0
+3đ tặng
  1. They have worked all day and night.
  2. We have seen the new bridge.
  3. He has had breakfast this morning.
  4. Ann and Don have washed the car.
  5. Kathy has wanted to go to Queensland for a long time.
  6. Mel has given up smoking.
  7. I have forgotten that man's name.
  8. They have lost their keys.
  9. Jack has been to England.
  10. They have left London this month.
  11. He has brought a lot of English papers.
  12. He has told me about it.
  13. She has got a long letter from father this week.
  14. She has come, she will speak to you in a minute.


 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo