Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 6
17/07 06:12:08

Tính giá trị của các biểu thức sau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau.
a) a*.a6
b) (a³)7
c) (a³)4. a⁹
d) (23)5.(23)4
Bài toán 3 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48.220; 912.275.814;
643.45.162
b) 2520.1254; x7.x4.x3; 36.46
c) 84.23.162; 23.22.83; y.y
2 trả lời
Hỏi chi tiết
59
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
**Bài tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau.**

a) \( a^4 \cdot a^6 \)

Áp dụng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: \( a^m \cdot a^n = a^{m+n} \)

\( a^4 \cdot a^6 = a^{4+6} = a^{10} \)

b) \( (a^3)^7 \)

Áp dụng quy tắc lũy thừa của lũy thừa: \( (a^m)^n = a^{m \cdot n} \)

\( (a^3)^7 = a^{3 \cdot 7} = a^{21} \)

c) \( (a^3)^4 \cdot a^9 \)

Áp dụng quy tắc lũy thừa của lũy thừa và quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số:

\( (a^3)^4 \cdot a^9 = a^{3 \cdot 4} \cdot a^9 = a^{12} \cdot a^9 = a^{12+9} = a^{21} \)

d) \( (2^3)^5 \cdot (2^3)^4 \)

Áp dụng quy tắc lũy thừa của lũy thừa và quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số:

\( (2^3)^5 \cdot (2^3)^4 = 2^{3 \cdot 5} \cdot 2^{3 \cdot 4} = 2^{15} \cdot 2^{12} = 2^{15+12} = 2^{27} \)

**Bài toán 3: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.**

a) \( 4^8 \cdot 2^{20}; \quad 9^{12} \cdot 27^5 \cdot 81^4; \quad 64^3 \cdot 4^5 \cdot 16^2 \)

- \( 4^8 \cdot 2^{20} \)

\( 4 = 2^2 \) nên \( 4^8 = (2^2)^8 = 2^{16} \)

Vậy \( 4^8 \cdot 2^{20} = 2^{16} \cdot 2^{20} = 2^{36} \)

- \( 9^{12} \cdot 27^5 \cdot 81^4 \)

\( 9 = 3^2 \), \( 27 = 3^3 \), \( 81 = 3^4 \)

\( 9^{12} = (3^2)^{12} = 3^{24} \)

\( 27^5 = (3^3)^5 = 3^{15} \)

\( 81^4 = (3^4)^4 = 3^{16} \)

Vậy \( 9^{12} \cdot 27^5 \cdot 81^4 = 3^{24} \cdot 3^{15} \cdot 3^{16} = 3^{24+15+16} = 3^{55} \)

- \( 64^3 \cdot 4^5 \cdot 16^2 \)

\( 64 = 2^6 \), \( 4 = 2^2 \), \( 16 = 2^4 \)

\( 64^3 = (2^6)^3 = 2^{18} \)

\( 4^5 = (2^2)^5 = 2^{10} \)

\( 16^2 = (2^4)^2 = 2^8 \)

Vậy \( 64^3 \cdot 4^5 \cdot 16^2 = 2^{18} \cdot 2^{10} \cdot 2^8 = 2^{18+10+8} = 2^{36} \)

b) \( 25^{20} \cdot 12^{54}; \quad x^7 \cdot x^4 \cdot x^3; \quad 3^6 \cdot 4^6 \)

- \( 25^{20} \cdot 12^{54} \)

Không thể viết dưới dạng một lũy thừa vì cơ số khác nhau.

- \( x^7 \cdot x^4 \cdot x^3 \)

Áp dụng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số:

\( x^7 \cdot x^4 \cdot x^3 = x^{7+4+3} = x^{14} \)

- \( 3^6 \cdot 4^6 \)

\( 3^6 \cdot 4^6 = (3 \cdot 4)^6 = 12^6 \)

c) \( 8^4 \cdot 2^3 \cdot 16^2; \quad 2^3 \cdot 2^2 \cdot 8^3; \quad y \cdot y^7 \)

- \( 8^4 \cdot 2^3 \cdot 16^2 \)

\( 8 = 2^3 \), \( 16 = 2^4 \)

\( 8^4 = (2^3)^4 = 2^{12} \)

\( 16^2 = (2^4)^2 = 2^8 \)

Vậy \( 8^4 \cdot 2^3 \cdot 16^2 = 2^{12} \cdot 2^3 \cdot 2^8 = 2^{12+3+8} = 2^{23} \)

- \( 2^3 \cdot 2^2 \cdot 8^3 \)

\( 8 = 2^3 \)

\( 8^3 = (2^3)^3 = 2^9 \)

Vậy \( 2^3 \cdot 2^2 \cdot 8^3 = 2^3 \cdot 2^2 \cdot 2^9 = 2^{3+2+9} = 2^{14} \)

- \( y \cdot y^7 \)

Áp dụng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số:

\( y \cdot y^7 = y^{1+7} = y^8 \)
2
0
Phương
17/07 06:50:47
+5đ tặng
a ^ 4 .a^ 6
=a ^ (4 + 6)=a ^ 10
b) (a ^ 5) ^ 7
= a ^( 5 . 7)=a ^ 35
c) (a ^ 3) ^ 4.a ^ 9
= a ^ (3.4).a ^ 9= a ^ 12.a ^ 9= a ^ (12 + 9) =a ^ 21
d) (2 ^ 3) ^ 5 .(2^ 3 )^ 4
= 2 ^ (3 . 5) .2^( 3 . 4)
=2 ^ 15 .2^12 =2^(15+12)=2^27

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Tiến
17/07 06:57:56
+4đ tặng
a ^ 4 .a^ 6 = a ^ 10
b) (a ^ 5) ^ 7 =a ^ 35
c) (a ^ 3) ^ 4.a ^ 9 =  a ^ (12 + 9) =a ^ 21
d) (2 ^ 3) ^ 5 .(2^ 3 )^ 4 =2 ^ 15 .2^12 =2^(15+12)=2^27
3. 
a) 4^8 2^20
= 2^2^8 2^20
2^16. 2^20 =2^36
9^12 27^5 81^4 
= 3^24 3^15 3^16
= 3^ 55
64^3 . 4^5 16^2
4^3^3 . 4^5 4^4
= 4^(9+5+4) = 4^18
b) 25^20 .125^4
5^2^20 . 5^3^4
5^40 5^12
= 5^52
x^7x^4x^3 = x^14
3^6 . 4^6 = (3.4)^6 = 12^6 
 
Tiến
Chấm điểm nha bạn ơi

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo