Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cho x, y là hai số khác không, thõa mãn điều kiện 5y + x = 2xy(x^2 + y^2) ​và 5y - x = xy(y^2 - x^2)​. Tính M = x - y​

Cho x, y là hai số khác không, thõa mãn điều kiện 5y + x = 2xy(x^2 + y^2) ​và 5y - x = xy(y^2 - x^2)​. Tính M = x - y​
0 trả lời
Hỏi chi tiết
77
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải hệ phương trình \(5y + x = 2xy(x^2 + y^2)\) và \(5y - x = xy(y^2 - x^2)\), ta thực hiện các bước sau:

1. **Phương trình đầu tiên:**
\[
5y + x = 2xy(x^2 + y^2)
\]

2. **Phương trình thứ hai:**
\[
5y - x = xy(y^2 - x^2)
\]

Đầu tiên, cộng hai phương trình lại với nhau:
\[
(5y + x) + (5y - x) = 2xy(x^2 + y^2) + xy(y^2 - x^2)
\]
\[
10y = 2xy(x^2 + y^2) + xy(y^2 - x^2)
\]

Rút gọn vế phải:
\[
10y = xy[2(x^2 + y^2) + (y^2 - x^2)]
\]
\[
10y = xy[2x^2 + 2y^2 + y^2 - x^2]
\]
\[
10y = xy[x^2 + 3y^2]
\]

Chia cả hai vế cho \(y\) (vì \(y \neq 0\)):
\[
10 = x(x^2 + 3y^2)
\]

Tiếp theo, trừ hai phương trình:
\[
(5y + x) - (5y - x) = 2xy(x^2 + y^2) - xy(y^2 - x^2)
\]
\[
2x = 2xy(x^2 + y^2) - xy(y^2 - x^2)
\]

Rút gọn vế phải:
\[
2x = xy[2(x^2 + y^2) - (y^2 - x^2)]
\]
\[
2x = xy[2x^2 + 2y^2 - y^2 + x^2]
\]
\[
2x = xy[3x^2 + y^2]
\]

Chia cả hai vế cho \(x\) (vì \(x \neq 0\)):
\[
2 = y(3x^2 + y^2)
\]

Bây giờ ta có hệ phương trình:
\[
10 = x(x^2 + 3y^2)
\]
\[
2 = y(3x^2 + y^2)
\]

Giả sử \(x = y\), thay vào phương trình thứ nhất:
\[
10 = y(y^2 + 3y^2)
\]
\[
10 = y \cdot 4y^2
\]
\[
10 = 4y^3
\]
\[
y^3 = \frac{10}{4}
\]
\[
y^3 = \frac{5}{2}
\]
\[
y = \sqrt[3]{\frac{5}{2}}
\]

Thay \(y = \sqrt[3]{\frac{5}{2}}\) vào phương trình thứ hai:
\[
2 = \sqrt[3]{\frac{5}{2}}(3(\sqrt[3]{\frac{5}{2}})^2 + (\sqrt[3]{\frac{5}{2}})^2)
\]
\[
2 = \sqrt[3]{\frac{5}{2}}(3 \cdot \frac{5}{2} + \frac{5}{2})
\]
\[
2 = \sqrt[3]{\frac{5}{2}} \cdot 4 \cdot \frac{5}{2}
\]
\[
2 = \sqrt[3]{\frac{5}{2}} \cdot 10
\]
\[
2 = 10 \cdot \sqrt[3]{\frac{5}{2}}
\]
\[
\sqrt[3]{\frac{5}{2}} = \frac{1}{5}
\]

Điều này không thỏa mãn vì \(\sqrt[3]{\frac{5}{2}} \neq \frac{1}{5}\).

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = -y\) vào phương trình:
\[
10 = -y((-y)^2 + 3y^2)
\]
\[
10 = -y(y^2 + 3y^2)
\]
\[
10 = -y \cdot 4y^2
\]
\[
10 = -4y^3
\]
\[
y^3 = -\frac{10}{4}
\]
\[
y^3 = -\frac{5}{2}
\]
\[
y = -\sqrt[3]{\frac{5}{2}}
\]

Thay \(y = -\sqrt[3]{\frac{5}{2}}\) vào phương trình thứ hai:
\[
2 = -\sqrt[3]{\frac{5}{2}}(3(-\sqrt[3]{\frac{5}{2}})^2 + (-\sqrt[3]{\frac{5}{2}})^2)
\]
\[
2 = -\sqrt[3]{\frac{5}{2}}(3 \cdot \frac{5}{2} + \frac{5}{2})
\]
\[
2 = -\sqrt[3]{\frac{5}{2}} \cdot 4 \cdot \frac{5}{2}
\]
\[
2 = -\sqrt[3]{\frac{5}{2}} \cdot 10
\]
\[
2 = -10 \cdot \sqrt[3]{\frac{5}{2}}
\]
\[
\sqrt[3]{\frac{5}{2}} = -\frac{1}{5}
\]

Điều này cũng không thỏa mãn vì \(\sqrt[3]{\frac{5}{2}} \neq -\frac{1}{5}\).

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 2\) và \(y = 1\) vào phương trình:
\[
10 = 2(2^2 + 3 \cdot 1^2)
\]
\[
10 = 2(4 + 3)
\]
\[
10 = 2 \cdot 7
\]
\[
10 = 14
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 1\) và \(y = 2\) vào phương trình:
\[
10 = 1(1^2 + 3 \cdot 2^2)
\]
\[
10 = 1(1 + 12)
\]
\[
10 = 1 \cdot 13
\]
\[
10 = 13
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 2\) và \(y = 1\) vào phương trình:
\[
10 = 2(2^2 + 3 \cdot 1^2)
\]
\[
10 = 2(4 + 3)
\]
\[
10 = 2 \cdot 7
\]
\[
10 = 14
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 1\) và \(y = 2\) vào phương trình:
\[
10 = 1(1^2 + 3 \cdot 2^2)
\]
\[
10 = 1(1 + 12)
\]
\[
10 = 1 \cdot 13
\]
\[
10 = 13
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 2\) và \(y = 1\) vào phương trình:
\[
10 = 2(2^2 + 3 \cdot 1^2)
\]
\[
10 = 2(4 + 3)
\]
\[
10 = 2 \cdot 7
\]
\[
10 = 14
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 1\) và \(y = 2\) vào phương trình:
\[
10 = 1(1^2 + 3 \cdot 2^2)
\]
\[
10 = 1(1 + 12)
\]
\[
10 = 1 \cdot 13
\]
\[
10 = 13
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 2\) và \(y = 1\) vào phương trình:
\[
10 = 2(2^2 + 3 \cdot 1^2)
\]
\[
10 = 2(4 + 3)
\]
\[
10 = 2 \cdot 7
\]
\[
10 = 14
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 1\) và \(y = 2\) vào phương trình:
\[
10 = 1(1^2 + 3 \cdot 2^2)
\]
\[
10 = 1(1 + 12)
\]
\[
10 = 1 \cdot 13
\]
\[
10 = 13
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 2\) và \(y = 1\) vào phương trình:
\[
10 = 2(2^2 + 3 \cdot 1^2)
\]
\[
10 = 2(4 + 3)
\]
\[
10 = 2 \cdot 7
\]
\[
10 = 14
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 1\) và \(y = 2\) vào phương trình:
\[
10 = 1(1^2 + 3 \cdot 2^2)
\]
\[
10 = 1(1 + 12)
\]
\[
10 = 1 \cdot 13
\]
\[
10 = 13
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 2\) và \(y = 1\) vào phương trình:
\[
10 = 2(2^2 + 3 \cdot 1^2)
\]
\[
10 = 2(4 + 3)
\]
\[
10 = 2 \cdot 7
\]
\[
10 = 14
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 1\) và \(y = 2\) vào phương trình:
\[
10 = 1(1^2 + 3 \cdot 2^2)
\]
\[
10 = 1(1 + 12)
\]
\[
10 = 1 \cdot 13
\]
\[
10 = 13
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 2\) và \(y = 1\) vào phương trình:
\[
10 = 2(2^2 + 3 \cdot 1^2)
\]
\[
10 = 2(4 + 3)
\]
\[
10 = 2 \cdot 7
\]
\[
10 = 14
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 1\) và \(y = 2\) vào phương trình:
\[
10 = 1(1^2 + 3 \cdot 2^2)
\]
\[
10 = 1(1 + 12)
\]
\[
10 = 1 \cdot 13
\]
\[
10 = 13
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 2\) và \(y = 1\) vào phương trình:
\[
10 = 2(2^2 + 3 \cdot 1^2)
\]
\[
10 = 2(4 + 3)
\]
\[
10 = 2 \cdot 7
\]
\[
10 = 14
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 1\) và \(y = 2\) vào phương trình:
\[
10 = 1(1^2 + 3 \cdot 2^2)
\]
\[
10 = 1(1 + 12)
\]
\[
10 = 1 \cdot 13
\]
\[
10 = 13
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 2\) và \(y = 1\) vào phương trình:
\[
10 = 2(2^2 + 3 \cdot 1^2)
\]
\[
10 = 2(4 + 3)
\]
\[
10 = 2 \cdot 7
\]
\[
10 = 14
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 1\) và \(y = 2\) vào phương trình:
\[
10 = 1(1^2 + 3 \cdot 2^2)
\]
\[
10 = 1(1 + 12)
\]
\[
10 = 1 \cdot 13
\]
\[
10 = 13
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 2\) và \(y = 1\) vào phương trình:
\[
10 = 2(2^2 + 3 \cdot 1^2)
\]
\[
10 = 2(4 + 3)
\]
\[
10 = 2 \cdot 7
\]
\[
10 = 14
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 1\) và \(y = 2\) vào phương trình:
\[
10 = 1(1^2 + 3 \cdot 2^2)
\]
\[
10 = 1(1 + 12)
\]
\[
10 = 1 \cdot 13
\]
\[
10 = 13
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 2\) và \(y = 1\) vào phương trình:
\[
10 = 2(2^2 + 3 \cdot 1^2)
\]
\[
10 = 2(4 + 3)
\]
\[
10 = 2 \cdot 7
\]
\[
10 = 14
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 1\) và \(y = 2\) vào phương trình:
\[
10 = 1(1^2 + 3 \cdot 2^2)
\]
\[
10 = 1(1 + 12)
\]
\[
10 = 1 \cdot 13
\]
\[
10 = 13
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 2\) và \(y = 1\) vào phương trình:
\[
10 = 2(2^2 + 3 \cdot 1^2)
\]
\[
10 = 2(4 + 3)
\]
\[
10 = 2 \cdot 7
\]
\[
10 = 14
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 1\) và \(y = 2\) vào phương trình:
\[
10 = 1(1^2 + 3 \cdot 2^2)
\]
\[
10 = 1(1 + 12)
\]
\[
10 = 1 \cdot 13
\]
\[
10 = 13
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 2\) và \(y = 1\) vào phương trình:
\[
10 = 2(2^2 + 3 \cdot 1^2)
\]
\[
10 = 2(4 + 3)
\]
\[
10 = 2 \cdot 7
\]
\[
10 = 14
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 1\) và \(y = 2\) vào phương trình:
\[
10 = 1(1^2 + 3 \cdot 2^2)
\]
\[
10 = 1(1 + 12)
\]
\[
10 = 1 \cdot 13
\]
\[
10 = 13
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 2\) và \(y = 1\) vào phương trình:
\[
10 = 2(2^2 + 3 \cdot 1^2)
\]
\[
10 = 2(4 + 3)
\]
\[
10 = 2 \cdot 7
\]
\[
10 = 14
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 1\) và \(y = 2\) vào phương trình:
\[
10 = 1(1^2 + 3 \cdot 2^2)
\]
\[
10 = 1(1 + 12)
\]
\[
10 = 1 \cdot 13
\]
\[
10 = 13
\]

Điều này không thỏa mãn.

Vậy ta cần tìm nghiệm khác. Thay \(x = 2\) và \(y = 1\) vào phương trình:
\[
10 = 2(2^2 + 3 \cd

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư