LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hiện tại đơn

Hiện tại đơn
lấy 10vd chứa Tobe
20vd chứa V thường 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
48
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là 10 ví dụ chứa động từ "to be" và 20 ví dụ chứa động từ thường trong thì hiện tại đơn:

**Ví dụ chứa "to be":**
1. She is a teacher.
2. He is happy.
3. They are friends.
4. I am tired.
5. We are ready.
6. It is cold today.
7. You are late.
8. The book is on the table.
9. The cat is black.
10. The children are in the garden.

**Ví dụ chứa động từ thường:**
1. I play soccer every weekend.
2. She reads a book every night.
3. He drives to work every day.
4. They visit their grandparents on Sundays.
5. We eat dinner at 7 PM.
6. You study English every day.
7. The sun rises in the east.
8. The dog barks loudly.
9. She sings beautifully.
10. He writes emails to his clients.
11. They watch TV in the evening.
12. We go to the gym regularly.
13. I drink coffee in the morning.
14. She cooks dinner for her family.
15. He listens to music while working.
16. They play chess on weekends.
17. We travel during the holidays.
18. You clean your room every Saturday.
19. The baby sleeps in the afternoon.
20. The teacher explains the lesson clearly.

Hy vọng những ví dụ này giúp bạn hiểu rõ hơn về thì hiện tại đơn!
1
0
Ngoc Trinh
19/07 14:49:43
+5đ tặng
A. Với động từ to-be
  • We’re in the garden. Come here!
    (Chúng tôi đang ở vườn. Ra đây đi!)
  • You’re my best friend.
    (Bạn là người bạn tốt nhất của tôi.)
  • Susan is a smart employee.
    (Susan là một nhân viên thông minh.)
  • Susan and Daisy are roommates 
    (Susan và Daisy là bạn cùng phòng.)
  •  
  • We aren’t co-workers.
    (Chúng tôi không phải đồng nghiệp.)
  • You aren’t in the right room. 
    (Bạn không ở đúng phòng.)
  • My dog is not happy today.  
    (Chú chó của tôi không vui hôm nay.)
  • My parents aren’t travel lovers. 
    (Bố mẹ tôi không phải những người yêu du lịch.)
B. Với động từ thường 
  • I have a lot of free time on Fridays. 
    (Tôi có nhiều thời gian rảnh vào thứ Sáu.)
  • You always make her sad. 
    (Bạn luôn làm cô ấy buồn.)
  • Our son studies very hard. 
    (Con trai của chúng tôi học rất chăm.)
  • My younger sister sings very well.
    (Em gái tôi hát rất hay.)
  • My uncle and aunt play tennis every weekend. 
    (Chú và cô của tôi chơi tennis mỗi cuối tuần.)
  • I don’t work on Saturdays. 
    (Tôi không làm việc vào thứ Bảy.)
  • We don’t like camping. 
    (Chúng tôi không thích cắm trại.)
  • You don’t understand him. 
    (Bạn không hiểu anh ấy.)
  • She doesn’t get up early. 
    (Cô ấy không dậy sớm.)
  • They don’t live in a big city.
    (Họ không sống ở một thành phố lớn.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Bảo Yến
19/07 14:51:29
+4đ tặng
tobe
This chair is of elegant format. (Cái ghế này trông rất trang nhã) 
Nam is of medium height. (Nam có chiều cao tầm trung)
He is to finish her homework by 10pm (Anh ấy phải làm xong bài tập về nhà trước 10 giờ tối).
  • This chair is of elegant format. (Cái ghế này trông rất trang nhã) 
  • Nam is of medium height. (Nam có chiều cao tầm trung)
  • He is to finish her homework by 10pm (Anh ấy phải làm xong bài tập về nhà trước 10 giờ tối).
  • I am about to travel around the world (Họ đang dự định đi vòng quanh thế giới). 
  •  

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư