Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
19/07 23:57:31

Giải tam giác DEF vuông tại D biết (độ dài làm tròn đến hàng phần mười; góc làm tròn đến phút).1, DE = 16cm, E = 50 độ. 2, DE = 9cm, F= 43 độ

Giải tam giác DEF vuông tại D biết: (độ dài làm tròn đến hàng phần mười; góc làm tròn đến phút)

1, DE=16cm, E=50 độ
2, DE=9cm, F= 43 độ 
3, EF= 15cm, E= 56 độ 
4, EF= 16cm, F= 34 độ
5, DE= 16cm, E=50 độ
6,DE=16cm, DF= 20cm
7, DE= 8cm, EF= 17cm
8, DF=15cm , EF= 21cm

2 trả lời
Hỏi chi tiết
931
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các tam giác vuông tại D, chúng ta sẽ sử dụng các định lý lượng giác như định lý Pythagoras và các hàm lượng giác sin, cos, tan. Dưới đây là cách giải cho từng trường hợp:

### Trường hợp 1: DE = 16 cm, ∠E = 50 độ

1. Tính DF:
\[
DF = DE \cdot \tan(E) = 16 \cdot \tan(50^\circ) \approx 16 \cdot 1.1918 \approx 19.1 \text{ cm}
\]

2. Tính EF:
\[
EF = \sqrt{DE^2 + DF^2} = \sqrt{16^2 + 19.1^2} \approx \sqrt{256 + 364.81} \approx \sqrt{620.81} \approx 24.9 \text{ cm}
\]

3. Tính ∠F:
\[
\angle F = 90^\circ - \angle E = 90^\circ - 50^\circ = 40^\circ
\]

### Trường hợp 2: DE = 9 cm, ∠F = 43 độ

1. Tính DF:
\[
DF = DE \cdot \tan(F) = 9 \cdot \tan(43^\circ) \approx 9 \cdot 0.9325 \approx 8.4 \text{ cm}
\]

2. Tính EF:
\[
EF = \sqrt{DE^2 + DF^2} = \sqrt{9^2 + 8.4^2} \approx \sqrt{81 + 70.56} \approx \sqrt{151.56} \approx 12.3 \text{ cm}
\]

3. Tính ∠E:
\[
\angle E = 90^\circ - \angle F = 90^\circ - 43^\circ = 47^\circ
\]

### Trường hợp 3: EF = 15 cm, ∠E = 56 độ

1. Tính DE:
\[
DE = EF \cdot \cos(E) = 15 \cdot \cos(56^\circ) \approx 15 \cdot 0.5592 \approx 8.4 \text{ cm}
\]

2. Tính DF:
\[
DF = EF \cdot \sin(E) = 15 \cdot \sin(56^\circ) \approx 15 \cdot 0.8290 \approx 12.4 \text{ cm}
\]

3. Tính ∠F:
\[
\angle F = 90^\circ - \angle E = 90^\circ - 56^\circ = 34^\circ
\]

### Trường hợp 4: EF = 16 cm, ∠F = 34 độ

1. Tính DF:
\[
DF = EF \cdot \sin(F) = 16 \cdot \sin(34^\circ) \approx 16 \cdot 0.5592 \approx 9.0 \text{ cm}
\]

2. Tính DE:
\[
DE = EF \cdot \cos(F) = 16 \cdot \cos(34^\circ) \approx 16 \cdot 0.8290 \approx 13.3 \text{ cm}
\]

3. Tính ∠E:
\[
\angle E = 90^\circ - \angle F = 90^\circ - 34^\circ = 56^\circ
\]

### Trường hợp 5: DE = 16 cm, ∠E = 50 độ (trùng với trường hợp 1)

### Trường hợp 6: DE = 16 cm, DF = 20 cm

1. Tính EF:
\[
EF = \sqrt{DE^2 + DF^2} = \sqrt{16^2 + 20^2} = \sqrt{256 + 400} = \sqrt{656} \approx 25.6 \text{ cm}
\]

2. Tính ∠E:
\[
\tan(E) = \frac{DF}{DE} = \frac{20}{16} = 1.25 \implies E \approx \tan^{-1}(1.25) \approx 51^\circ 20'
\]

3. Tính ∠F:
\[
\angle F = 90^\circ - \angle E \approx 90^\circ - 51^\circ 20' \approx 38^\circ 40'
\]

### Trường hợp 7: DE = 8 cm, EF = 17 cm

1. Tính DF:
\[
DF = \sqrt{EF^2 - DE^2} = \sqrt{17^2 - 8^2} = \sqrt{289 - 64} = \sqrt{225} = 15 \text{ cm}
\]

2. Tính ∠E:
\[
\sin(E) = \frac{DE}{EF} = \frac{8}{17} \implies E \approx \sin^{-1}\left(\frac{8}{17}\right) \approx 28^\circ 4'
\]

3. Tính ∠F:
\[
\angle F = 90^\circ - \angle E \approx 90^\circ - 28^\circ 4' \approx 61^\circ 56'
\]

### Trường hợp 8: DF = 15 cm, EF = 21 cm

1. Tính DE:
\[
DE = \sqrt{EF^2 - DF^2} = \sqrt{21^2 - 15^2} = \sqrt{441 - 225} = \sqrt{216} \approx 14.7 \text{ cm}
\]

2. Tính ∠E:
\[
\cos(E) = \frac{DE}{EF} = \frac{14.7}{21} \implies E \approx \cos^{-1}\left(\frac{14.7}{21}\right) \approx 45^\circ 34'
\]

3. Tính ∠F:
\[
\angle F = 90^\circ - \angle E \approx 90^\circ - 45^\circ 34' \approx 44^\circ 26'
\]

Hy vọng các bước giải trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải các tam giác vuông tại D.
1
0
Tiến
20/07 00:01:30
+5đ tặng
3 câu đầu

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
2
Phương
20/07 17:46:22
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo