Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
19:48
5
Bài tập ôn tập từ 13-...

Bài 1: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau
1) 5x²3xy²
2) 4x².(-4xy²)
3) -x²y³.(-xy)
4) -3xy²zy²z
7) -2xy²xy²z.3²
10) (-30²)
13)(*)(20³)
5) -x³y4z5.(-2)
8) 6xyxy³.(-6)
6) 2x³y³x²y4x
9) -xy²z.(-5)x²yz²
12)+xy-(-2)x'y
147)(-9)
15) x'yx' =
44
88
о
1) 5xy². (-3y)²
2) x²yz.(-2xy)³
16)
Bài 2: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau
)(*)
3) (-2x²y)².8x³yz³
4) (-2xy³).(-2xyz)³
5) (-5xy³z).(-4x²)²
8) (-21)(x2)
6) (2x²³)².(-2xy)
9)+(x²³)*(-2xy)
7) —xy²z.(-3x²y)²
10)-x-(-2y³)³.(-9x³y)
Bài 3: Thực hiện phép tính:
1) xy-(-xy)+5xy
4) 4x²+(-8x²y)
7) xy²+x²+(-2xy²)
11)(-3x**³)³½³‚ª¯¯¯ 12) 2xy² (±³)
(-3)
2) 6xy-3xy2-12xy²
3) 3x² y³z² +(-4x²y³z4)
5) 25x²+(-55x²y)
8) 12x²³ +(-7x²³)
6) 3x2y+4x²y-x²y
9) −6.xy³-(-6xy ³) + 6x³ y
Bài 4: Thực hiện phép tính:
1) -xyz²-3xz.yz
4)
2) -8x²y-x(xy)
توای ایده ای تو رو
4
7)
=
3) 4.xy².x-(-12x²²)
3
1
6) Axty-ou
4
5
6
xyz-
2-1
xyz.y
5) 3xy(x²y)-x³ y²
8) −x³-²xy
9)
3 trả lời
Hỏi chi tiết
52
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là phần hệ số và bậc của các đơn thức trong bài tập:

### Bài 1:
1. \( 5x^2 \cdot 3xy^2 \)
- Hệ số: \( 15 \)
- Bậc: \( 5 \)

2. \( 4x^2 \cdot (-4xy^2) \)
- Hệ số: \( -16 \)
- Bậc: \( 3 \)

3. \( -x^2y^3 \cdot (-xy) \)
- Hệ số: \( 1 \)
- Bậc: \( 6 \)

4. \( -3xy^2z \cdot y^2z \)
- Hệ số: \( -3 \)
- Bậc: \( 5 \)

5. \( -x^3y^4z^5 \cdot (-2) \)
- Hệ số: \( 2 \)
- Bậc: \( 12 \)

6. \( 2x^3y^3 \cdot x^2y^4x \)
- Hệ số: \( 2 \)
- Bậc: \( 10 \)

7. \( -2xy^2 \cdot xy^2z \cdot 3^2 \)
- Hệ số: \( -18 \)
- Bậc: \( 5 \)

8. \( 6xy \cdot xy^3 \cdot (-6) \)
- Hệ số: \( -36 \)
- Bậc: \( 6 \)

9. \( -xy^2z \cdot (-5)x^2yz^2 \)
- Hệ số: \( 5 \)
- Bậc: \( 6 \)

10. \( (-3)^2 \cdot xy^2 \cdot (-3y)^2 \)
- Hệ số: \( 81 \)
- Bậc: \( 6 \)

11. \( x^2yz \cdot (-2xy)^3 \)
- Hệ số: \( -8 \)
- Bậc: \( 7 \)

12. \( xy - (-2)x'y \)
- Hệ số: \( 3 \)
- Bậc: \( 2 \)

13. \( \left( -\frac{1}{3}xy \right) \cdot (2xy^3) \)
- Hệ số: \( -\frac{2}{3} \)
- Bậc: \( 5 \)

14. \( \left( -\frac{3}{4}x^3y^5 \right) \cdot (-xy) \)
- Hệ số: \( \frac{3}{4} \)
- Bậc: \( 9 \)

15. \( \frac{3}{5}x^2y^3z \cdot \left( -\frac{2}{3} \right) \)
- Hệ số: \( -\frac{2}{5} \)
- Bậc: \( 6 \)

16. \( \left( \frac{4}{3}x^3y^3 \right) \cdot \left( \frac{2}{5}x^4 \right) \)
- Hệ số: \( \frac{8}{15} \)
- Bậc: \( 7 \)

17. \( \left( \frac{12}{15}x^5 \right) \cdot \left( \frac{5}{9}y \right) \)
- Hệ số: \( \frac{4}{9} \)
- Bậc: \( 6 \)

18. \( \left( -\frac{1}{7}x^7y \right) \cdot \left( -\frac{14}{5}x^5 \right) \)
- Hệ số: \( \frac{2}{5} \)
- Bậc: \( 12 \)

### Bài 2:
1. \( 5xy \cdot (-3y)^2 \)
- Hệ số: \( 45 \)
- Bậc: \( 3 \)

2. \( x^2yz \cdot (-2xy)^3 \)
- Hệ số: \( -8 \)
- Bậc: \( 7 \)

3. \( (-2x^2y)^2 \cdot 8x^3yz^3 \)
- Hệ số: \( 32 \)
- Bậc: \( 8 \)

4. \( (-2xy^3) \cdot (-2xyz)^3 \)
- Hệ số: \( -16 \)
- Bậc: \( 7 \)

5. \( (-5xy^3z) \cdot (-4x^2)^2 \)
- Hệ số: \( 80 \)
- Bậc: \( 7 \)

6. \( (2x^2y^3)^2 \cdot (-2xy) \)
- Hệ số: \( -8 \)
- Bậc: \( 7 \)

7. \( -xy^2z \cdot (-3x^2y)^2 \)
- Hệ số: \( 9 \)
- Bậc: \( 6 \)

8. \( (-2xy^3) \cdot \left( -\frac{1}{3}x^2y \right)^2 \)
- Hệ số: \( \frac{4}{9} \)
- Bậc: \( 7 \)

9. \( \left( \frac{4}{3}x^2y^3 \right) \cdot (-2xy) \)
- Hệ số: \( -\frac{8}{3} \)
- Bậc: \( 6 \)

10. \( \frac{1}{6} \cdot (-2y^3)^5 \cdot (-9x^5y) \)
- Hệ số: \( -\frac{288}{6} = -48 \)
- Bậc: \( 16 \)

11. \( (-3x^4y^5z) \cdot \frac{1}{9} \cdot \left( -\frac{5}{3}x^2y \right) \)
- Hệ số: \( \frac{5}{9} \)
- Bậc: \( 7 \)

12. \( 2xy^2 \cdot \left( -\frac{1}{3}x^3y^2 \right)^2 \)
- Hệ số: \( \frac{2}{9} \)
- Bậc: \( 8 \)

### Bài 3:
1. \( xy - (-xy) + 5xy \)
- Kết quả: \( 7xy \)

2. \( 6xy - 3xy^2 - 12xy^2 \)
- Kết quả: \( 6xy - 15xy^2 \)

3. \( 3x^2y^3z^2 + (-4x^2y^3z^4) \)
- Kết quả: \( 3x^2y^3z^2 - 4x^2y^3z^4 \)

4. \( 4x^2y + (-8x^2y) \)
- Kết quả: \( -4x^2y \)

5. \( 25x^2y + (-55x^2y) \)
- Kết quả: \( -30x^2y \)

6. \( 3x^2y + 4x^2y - x^2y \)
- Kết quả: \( 6x^2y \)

7. \( xy^2 + x^2 + (-2xy^2) \)
- Kết quả: \( -xy^2 + x^2 \)

8. \( 12x^2y^3 + (-7x^2y^3) \)
- Kết quả: \( 5x^2y^3 \)

9. \( -6xy^3 - (-6xy^3) + 6x^3y \)
- Kết quả: \( 6x^3y \)

### Bài 4:
1. \( -xyz^2 - 3xz \cdot yz \)
- Kết quả: \( -xyz^2 - 3xyz^2 = -4xyz^2 \)

2. \( -8x^2y - x(xy) \)
- Kết quả: \( -8x^2y - x^2y = -9x^2y \)

3. \( 4xy^2 \cdot x - (-12x^2y^2) \)
- Kết quả: \( 4x^2y^2 + 12x^2y^2 = 16x^2y^2 \)

4. \( \frac{1}{2}x^2y^3 \cdot \left( -\frac{1}{3}x^2y \right) \)
- Kết quả: \( -\frac{1}{6}x^4y^4 \)

5. \( 3xy(x^2y) - x^3y^2 \)
- Kết quả: \( 3x^3y^2 - x^3y^2 = 2x^3y^2 \)

6. \( \frac{3}{4}x^2y - \frac{2}{7}xy \)
- Kết quả: \( \frac{21}{28}x^2y - \frac{8}{28}xy = \frac{13}{28}x^2y \)

7. \( -x^3 - 2xy \)
- Kết quả: \( -x^3 - 2xy \)

8. \( -x^3 - 2xy \)
- Kết quả: \( -x^3 - 2xy \)

9. \( \frac{1}{4}xyz \cdot yz \)
- Kết quả: \( \frac{1}{4}xy^2z^2 \)
3
0
Trúc Mai
20/07 19:23:36
+5đ tặng
Bài 1
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Gouu Tduz
20/07 19:24:10
+4đ tặng
B1;
1)
15x^3y^2
hs;15
bậc; 3
2)
-16x^3y^2
hs;-16
bậc;3
3)
x^3y^6
hs;1
bậc;6
4)
-3xy^4z^2
hs;-3
bậc;4
5)
2x^3y^4z^5
hs;2
bậc;5.
 
1
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo