1. **Đáp án:** A. The
**Giải thích:** "The" được sử dụng để chỉ một đối tượng cụ thể, trong trường hợp này là "home" của gia đình Forrester.
2. **Đáp án:** B. sister
**Giải thích:** Trong ngữ cảnh, "sister" là từ phù hợp để chỉ con gái của Mr. và Mrs. Forrester, trong khi "mother" không phù hợp vì đã có thông tin về cha mẹ.
3. **Đáp án:** A. the
**Giải thích:** "The" được sử dụng để chỉ một đối tượng cụ thể, trong trường hợp này là "university" mà con trai của họ đang theo học.
4. **Đáp án:** B. and
**Giải thích:** "And" được sử dụng để nối hai mệnh đề, trong trường hợp này là việc đi cắm trại của các con và kỳ nghỉ của cha mẹ.
5. **Đáp án:** C. their
**Giải thích:** "Their" được sử dụng để chỉ sở hữu của Mr. và Mrs. Forrester đối với con cái của họ.
6. **Đáp án:** A. stay
**Giải thích:** "Stay" là từ phù hợp để chỉ việc họ ở lại khách sạn trong thời gian nghỉ.
7. **Đáp án:** A. lunch
**Giải thích:** "Lunch" là bữa ăn giữa ngày, phù hợp với ngữ cảnh khi họ ăn sáng tại khách sạn và có thể ăn trưa ở một nhà hàng.
8. **Đáp án:** A. walk
**Giải thích:** "Walk" là từ phù hợp để chỉ việc di chuyển bằng chân, trong khi "stay" và "go" không phù hợp với ngữ cảnh.
---
**IV. Chuyển đổi câu:**
1. **Câu khẳng định:** She speaks German.
**Câu phủ định:** She doesn't speak German.
2. **Câu khẳng định:** They want to learn English.
**Câu phủ định:** They don't want to learn English.
3. **Câu khẳng định:** We're tired and we want to go to bed.
**Câu phủ định:** We're not tired and we don't want to go to bed.
4. **Câu khẳng định:** John likes watching football on TV, and he likes playing it.
**Câu phủ định:** John doesn't like watching football on TV, but he likes playing it.
5. **Câu khẳng định:** I work at home because I have a computer.
**Câu phủ định:** I don't work at home because I don't have a computer.
6. **Câu khẳng định:** Sarah is happy because she has a nice house.
**Câu phủ định:** Sarah isn't happy because she doesn't have a nice house.
7. **Câu khẳng định:** I don't smoke, I don't drink, and I go to bed early.
**Câu phủ định:** I smoke, I drink, and I don't go to bed early.
8. **Câu khẳng định:** He smokes and he goes to bed early.
**Câu phủ định:** He doesn't smoke and he doesn't go to bed early.