Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Circle the correct answer

• Circle the correci answer. (Khoanh tròn đáp án đúng)
1. We are studying (in/ at/ on) Sai Gon University.
2. There are 40 students (in/ at/ on) the class.
3. I saw a mouse (in/ at/ on) the chair.
4. I don't want to disturb her now. She is (at/in/ on) bed.
5. Mary is lying (in/ at/ on) the grass reading a book.
6. Is there anything interesting (in/at/ on) the paper today?
7. I can't remember the old woman walking (in/ at/ on) the road (in/ at/ on) the
zebracrossing.
8. Don't stand (in front of/ in/ at) the television. I can't see!
9. Max had an operation. He's still (in/ at/ on) the hospital.
10. Oh no! I left my wallet (in/ at/ on) the taxi!
11. Did you go (in/at/ to) the store, yet?
12. There are a lot of magnets (in/ at/ on) the fridge.
13. Can we meet (in/ at/ on) the corner of the street?
14. There is a big tree (in/at/ on) the middle of the garden.
(on/at/in)
15. My friend is (on/ at/ in) the way to Moscow.
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
91
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. We are studying (in/ at/ on) Sai Gon University.
- at

2. There are 40 students (in/ at/ on) the class.
- in

3. I saw a mouse (in/ at/ on) the chair.
- on

4. I don't want to disturb her now. She is (at/in/ on) bed.
- in

5. Mary is lying (in/ at/ on) the grass reading a book.
- on

6. Is there anything interesting (in/at/ on) the paper today?
- in

7. I can't remember the old woman walking (in/ at/ on) the road (in/ at/ on) the zebracrossing.
- on, at

8. Don't stand (in front of/ in/ at) the television. I can't see!
- in front of

9. Max had an operation. He's still (in/ at/ on) the hospital.
- in

10. Oh no! I left my wallet (in/ at/ on) the taxi!
- in

11. Did you go (in/at/ to) the store, yet?
- to

12. There are a lot of magnets (in/ at/ on) the fridge.
- on

13. Can we meet (in/ at/ on) the corner of the street?
- at

14. There is a big tree (in/at/ on) the middle of the garden.
- in

15. My friend is (on/ at/ in) the way to Moscow.
- on
2
0
Altrøx
21/07 10:40:23
+5đ tặng
  • at

  • in

  • on

  • in

  • on

  • in

  • on / at

  • in front of

  • in

  • in

  • to

  • on

  • at

  • in

  • on

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
21/07 10:40:52
+4đ tặng
1. **at**  
   Giải thích: "at" được sử dụng để chỉ địa điểm cụ thể, trong trường hợp này là một trường đại học.

2. **in**  
   Giải thích: "in" được sử dụng để chỉ sự tồn tại bên trong một không gian, ở đây là trong lớp học.

3. **on**  
   Giải thích: "on" được sử dụng khi nói về vị trí của một vật trên bề mặt, trong trường hợp này là trên ghế.

4. **in**  
   Giải thích: "in" được sử dụng để chỉ trạng thái bên trong một không gian kín, ở đây là trong giường.

5. **on**  
   Giải thích: "on" được sử dụng khi nói về việc nằm trên bề mặt, trong trường hợp này là trên cỏ.

6. **in**  
   Giải thích: "in" được sử dụng để chỉ nội dung bên trong một vật, ở đây là trong tờ báo.

7. **on** và **at**  
   Giải thích: "on" được sử dụng để chỉ vị trí trên bề mặt đường, và "at" được sử dụng để chỉ vị trí cụ thể tại vạch kẻ đường.

8. **in front of**  
   Giải thích: "in front of" được sử dụng để chỉ vị trí ở phía trước một vật, trong trường hợp này là trước tivi.

9. **in**  
   Giải thích: "in" được sử dụng để chỉ trạng thái bên trong một cơ sở y tế, ở đây là trong bệnh viện.

10. **in**  
    Giải thích: "in" được sử dụng để chỉ vị trí bên trong một phương tiện, trong trường hợp này là trong taxi.

11. **to**  
    Giải thích: "to" được sử dụng để chỉ hành động di chuyển đến một địa điểm, ở đây là đến cửa hàng.

12. **on**  
    Giải thích: "on" được sử dụng để chỉ vị trí của vật trên bề mặt, trong trường hợp này là trên tủ lạnh.

13. **at**  
    Giải thích: "at" được sử dụng để chỉ một điểm cụ thể, ở đây là góc đường.

14. **in**  
    Giải thích: "in" được sử dụng để chỉ vị trí bên trong một không gian, ở đây là giữa khu vườn.

15. **on**  
    Giải thích: "on" được sử dụng để chỉ trạng thái di chuyển trên một con đường, ở đây là trên đường đến Moscow.
2
0
Trúc Mai
21/07 10:41:00
+3đ tặng

1. We are studying (in/ at/ on) Sai Gon University.
- at

2. There are 40 students (in/ at/ on) the class.
- in

3. I saw a mouse (in/ at/ on) the chair.
- on

4. I don't want to disturb her now. She is (at/in/ on) bed.
- in

5. Mary is lying (in/ at/ on) the grass reading a book.
- on

6. Is there anything interesting (in/at/ on) the paper today?
- in

7. I can't remember the old woman walking (in/ at/ on) the road (in/ at/ on) the zebracrossing.
- on, at

8. Don't stand (in front of/ in/ at) the television. I can't see!
- in front of

9. Max had an operation. He's still (in/ at/ on) the hospital.
- in

10. Oh no! I left my wallet (in/ at/ on) the taxi!
- in

11. Did you go (in/at/ to) the store, yet?
- to

12. There are a lot of magnets (in/ at/ on) the fridge.
- on

13. Can we meet (in/ at/ on) the corner of the street?
- at

14. There is a big tree (in/at/ on) the middle of the garden.
- in

15. My friend is (on/ at/ in) the way to Moscow.
- on

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×