Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu

XI.Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Câu 1.If he…………harder on English,he…………..good job in the future.
A.worked / would has
B.works / would have
C.works / will have
D.worked / will have
Câu 2.If our teacher …………………lots of homework,she…………………….to stay up late to do.
A.give / /has
B.give / will have
C.gives / will have
D.will give / has
Câu 3.If you want to attend the course , you ………….the coming written exam.
A.can pass
B.will have to pass
C.passed
D.must pass
Câu 4.He is sick. I think he………see his doctor if he wants to get over soon.
A.would
B.will
C.have to
D.must to
Câu 5.If Lan…………..on a diet,she will lose her weight easily.
A.go
B.went
C.will go
D.goes
Câu 6.She………….a university student as her her wishes if she …………..really hard now.
A.will become /works
B.becomes / will work
C.will become/will work
D.will become / work
Câu 7.Unless he ……..time, he won't help us with our homework.
A.doesn't have
B.has
C.have
D.will have
Câu 8………….you go to school on time,you will not understand the lesson.
A.If
B.If not
C.Unless
D.All are correct
Câu 9.If you ………….English fluently,you can work for a foreign company.
A.will speak
B.speak
C.spoke
D.speaks
Câu 10.If Jane hurries up, she ………………..late for the meeting.
A.will be
Bisn't
C.won't be
D.won't is
Câu1 1.If John pays attention to his teacher carefully,he…………..better at English.
A.become
B.will become
C.becoming
D.became
Câu 12.Lan Anh will tell you about the movie if she………it .
A.watch
B.will watch
C.watches
D.watched
Câu 13.If he has enough money,he …………..his girlfriend around the world.
A.would take
B.will take
C.takes
D.taking
Câu 14.If you…………..hard everyday,I think you will become successful in the future.
A.work
B.works
C.will work
D.will work
Câu 15.She………..a good job some day if she……….really hard from now.
A.will have / works
B.has / will work
C.will have / work
D.has / works
Câu 16.Pham Nhat Minh will become a millionaire ……….he works too lazily.
A.if
B.if not
C.unless
D.because
Câu 17.You can go on a vacation if you…………enough money.
A.save
B.saved
C.will save
D.saves
Câu 18.I will become an F.P.T university student if she…………what the teacher speaks in English.
A.understands
B.understanding
C.will understand
D.would understand
Câu 19.If she has good qaulifications,she………..an ideal job in the future.
A.have
B.will have
C.had
D.has
Câu 20.You can talk to Kimbum & Nickun if you………..a little English.
A.knew
B.know
C.will know
D.knowing
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
729
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các đáp án đúng để hoàn thành các câu:

**Câu 1**: If he **works** harder on English, he **will have** a good job in the future.
- Đáp án đúng: **C. works / will have**

**Câu 2**: If our teacher **gives** lots of homework, she **will have** to stay up late to do.
- Đáp án đúng: **C. gives / will have**

**Câu 3**: If you want to attend the course, you **will have to pass** the coming written exam.
- Đáp án đúng: **B. will have to pass**

**Câu 4**: He is sick. I think he **must** see his doctor if he wants to get over soon.
- Đáp án đúng: **D. must**

**Câu 5**: If Lan **goes** on a diet, she will lose her weight easily.
- Đáp án đúng: **D. goes**

**Câu 6**: She **will become** a university student as her wishes if she **works** really hard now.
- Đáp án đúng: **A. will become / works**

**Câu 7**: Unless he **has** time, he won't help us with our homework.
- Đáp án đúng: **B. has**

**Câu 8**: **Unless** you go to school on time, you will not understand the lesson.
- Đáp án đúng: **C. Unless**

**Câu 9**: If you **speak** English fluently, you can work for a foreign company.
- Đáp án đúng: **B. speak**

**Câu 10**: If Jane hurries up, she **won't be** late for the meeting.
- Đáp án đúng: **C. won't be**

**Câu 11**: If John pays attention to his teacher carefully, he **will become** better at English.
- Đáp án đúng: **B. will become**

**Câu 12**: Lan Anh will tell you about the movie if she **watches** it.
- Đáp án đúng: **C. watches**

**Câu 13**: If he has enough money, he **will take** his girlfriend around the world.
- Đáp án đúng: **B. will take**

**Câu 14**: If you **work** hard every day, I think you will become successful in the future.
- Đáp án đúng: **A. work**

**Câu 15**: She **will have** a good job someday if she **works** really hard from now.
- Đáp án đúng: **A. will have / works**

**Câu 16**: Pham Nhat Minh will become a millionaire **unless** he works too lazily.
- Đáp án đúng: **C. unless**

**Câu 17**: You can go on a vacation if you **save** enough money.
- Đáp án đúng: **A. save**

**Câu 18**: I will become an F.P.T university student if she **understands** what the teacher speaks in English.
- Đáp án đúng: **A. understands**

**Câu 19**: If she has good qualifications, she **will have** an ideal job in the future.
- Đáp án đúng: **B. will have**

**Câu 20**: You can talk to Kimbum & Nickun if you **know** a little English.
- Đáp án đúng: **B. know**
1
0
22/07 10:23:59
+5đ tặng

Câu 1: D) worked / will have
Câu 2: C) gives / will have
Câu 3: B) will have to pass
Câu 4: C) have to
Câu 5: D) goes
Câu 6: B) becomes / will work
Câu 7: B) has
Câu 8: C) Unless
Câu 9: B) speak
Câu 10: A) will be
Câu 11: B) will become
Câu 12: C) watches
Câu 13: B) will take
Câu 14: A) work
Câu 15: C) will have / work
Câu 16: C) unless
Câu 17: A) save
Câu 18: A) understands
Câu 19: B) will have
Câu 20: B) know

#yuno

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Tiến
22/07 10:24:37
+4đ tặng
1. If he _**works**_ harder on English, he _**will have**_ a good job in the future.  
   **Giải thích:** Sử dụng "works" và "will have" cho câu điều kiện loại 1, mô tả hành động có thể xảy ra trong tương lai nếu điều kiện được thỏa mãn.

2. If our teacher _**gives**_ lots of homework, she _**will have**_ to stay up late to do.  
   **Giải thích:** Sử dụng "gives" và "will have" cho câu điều kiện loại 1, chỉ hành động có thể xảy ra trong tương lai dựa trên điều kiện.

3. If you want to attend the course, you _**will have to pass**_ the coming written exam.  
   **Giải thích:** "Will have to pass" chỉ yêu cầu phải hoàn thành bài kiểm tra để tham gia khóa học.

4. He is sick. I think he _**should**_ see his doctor if he wants to get over soon.  
   **Giải thích:** "Should" dùng để gợi ý hoặc khuyên nhủ.

5. If Lan _**goes**_ on a diet, she will lose her weight easily.  
   **Giải thích:** "Goes" cho câu điều kiện loại 1, dự đoán kết quả dựa trên hành động hiện tại.

6. She _**will become**_ a university student as her wishes if she _**works**_ really hard now.  
   **Giải thích:** Sử dụng "will become" và "works" cho câu điều kiện loại 1, mô tả hành động và kết quả trong tương lai.

7. Unless he _**has**_ time, he won't help us with our homework.  
   **Giải thích:** "Has" dùng trong câu điều kiện loại 1 với "unless" để chỉ điều kiện cần thiết để hành động xảy ra.

8. _**If**_ you go to school on time, you will not understand the lesson.  
   **Giải thích:** "If" là từ dùng để giới thiệu điều kiện.

9. If you _**speak**_ English fluently, you can work for a foreign company.  
   **Giải thích:** "Speak" cho câu điều kiện loại 1, mô tả kết quả dựa trên điều kiện.

10. If Jane hurries up, she _**won't be**_ late for the meeting.  
    **Giải thích:** "Won't be" cho câu điều kiện loại 1, chỉ hành động sẽ không xảy ra nếu điều kiện được thỏa mãn.

11. If John pays attention to his teacher carefully, he _**will become**_ better at English.  
    **Giải thích:** "Will become" cho câu điều kiện loại 1, mô tả kết quả dựa trên điều kiện.

12. Lan Anh will tell you about the movie if she _**watches**_ it.  
    **Giải thích:** "Watches" cho câu điều kiện loại 1, điều kiện để hành động xảy ra.

13. If he has enough money, he _**will take**_ his girlfriend around the world.  
    **Giải thích:** "Will take" cho câu điều kiện loại 1, mô tả hành động có thể xảy ra nếu điều kiện được thỏa mãn.

14. If you _**work**_ hard every day, I think you will become successful in the future.  
    **Giải thích:** "Work" cho câu điều kiện loại 1, mô tả hành động và kết quả.

15. She _**will have**_ a good job some day if she _**works**_ really hard from now.  
    **Giải thích:** "Will have" và "works" cho câu điều kiện loại 1, chỉ kết quả dựa trên hành động.

16. Pham Nhat Minh will become a millionaire _**if**_ he works too lazily.  
    **Giải thích:** "If" dùng để chỉ điều kiện.

17. You can go on a vacation if you _**save**_ enough money.  
    **Giải thích:** "Save" cho câu điều kiện loại 1, chỉ hành động cần thực hiện.

18. I will become an F.P.T university student if she _**understands**_ what the teacher speaks in English.  
    **Giải thích:** "Understands" cho câu điều kiện loại 1, mô tả điều kiện cần thiết.

19. If she has good qualifications, she _**will have**_ an ideal job in the future.  
    **Giải thích:** "Will have" cho câu điều kiện loại 1, mô tả kết quả dựa trên điều kiện.

20. You can talk to Kimbum & Nickun if you _**know**_ a little English.  
    **Giải thích:** "Know" cho câu điều kiện loại 1, mô tả điều kiện để hành động xảy ra.
0
0
Hố đen
22/07 13:31:47
+3đ tặng
1D  2C  3B  4D  5B  6B  7C  8B  9A  10B  11C 12D  13A  14C  15C 16D  17A  18A 19B 20B

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×