LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc

1. if he finishes his homework he...........(play) table tennis
2. .......you........ (see) the doctor neek week ?
3. Mai and Nam .............(go) to the movie theater tomorrow evening 
4. They .............(plant) trees a long this street next month 
5. ......he..........(write) to his friend next week 
6. When They...........(see) doctor?- Yesterday 
7. He ............(pick) his friend up at the rain way station last week
8. She..........(not watch) a romantic film on TV last evening 
9. you often...........(do) your homework in the evening?
10. I..............(read) an interesting novel at the moment  

11. you usually.........(watch) TV in the evening?

12. She .......often........(not go) shopping on weekend 

13. They..........(not be)........classmate 

14. he........(be) your father?

15. she...........(listen) to music now?

16. Thanh and Hung.............(read) a wonderful story at present 
 17. Shhhhh! Mai and Hang............(not play) the game together 
 18. She.............(not be) at home right now 
19. you often...............(write) to your friend?

20. Mr.Mai...........water the plant every morning 

21, We..........(meet) each other twice a month 

3 trả lời
Hỏi chi tiết
38
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các động từ đã được chia theo đúng thì trong các câu mà bạn đã cung cấp:

1. If he finishes his homework, he **will play** table tennis.
2. **Will** you **see** the doctor next week?
3. Mai and Nam **are going** to the movie theater tomorrow evening.
4. They **will plant** trees along this street next month.
5. **Will** he **write** to his friend next week?
6. When **did** they **see** the doctor? - Yesterday.
7. He **picked** his friend up at the railway station last week.
8. She **did not watch** a romantic film on TV last evening.
9. Do you often **do** your homework in the evening?
10. I **am reading** an interesting novel at the moment.
11. Do you usually **watch** TV in the evening?
12. She **does not go** shopping on weekends.
13. They **are not** classmates.
14. **Is** he your father?
15. **Is** she **listening** to music now?
16. Thanh and Hung **are reading** a wonderful story at present.
17. Shhhhh! Mai and Hang **are not playing** the game together.
18. She **is not** at home right now.
19. Do you often **write** to your friend?
20. Mr. Mai **waters** the plants every morning.
21. We **meet** each other twice a month.

Hy vọng điều này giúp ích cho bạn!
1
0
Hưngg
22/07 12:17:56
+5đ tặng


1. finishes, will play
2. Will, see
3. are going
4. will plant
5. Will, write
6. did, see
7. picked
8. didn't watch
9. Do, do
10. am reading
11. Do, watch
12. doesn't go
13. aren't
14. Is
15. Is, listening
16. are reading
17. aren't playing
18. isn't
19. Do, write
20. waters
21. meet

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
22/07 12:18:40
+4đ tặng
1. if he finishes his homework he **will play** table tennis.
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai nếu điều kiện được thỏa mãn.

2. **Will** you **see** the doctor next week?
   - Giải thích: Câu hỏi về một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, sử dụng "will" để diễn tả.

3. Mai and Nam **are going** to the movie theater tomorrow evening.
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai.

4. They **will plant** trees along this street next month.
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

5. **Will** he **write** to his friend next week?
   - Giải thích: Câu hỏi về một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, sử dụng "will" để diễn tả.

6. When **did** they **see** the doctor? - Yesterday.
   - Giải thích: Câu hỏi về một hành động đã xảy ra trong quá khứ, sử dụng thì quá khứ đơn.

7. He **picked** his friend up at the railway station last week.
   - Giải thích: Hành động đã xảy ra trong quá khứ, sử dụng thì quá khứ đơn.

8. She **did not watch** a romantic film on TV last evening.
   - Giải thích: Câu phủ định trong thì quá khứ đơn.

9. Do you often **do** your homework in the evening?
   - Giải thích: Câu hỏi về thói quen, sử dụng thì hiện tại đơn.

10. I **am reading** an interesting novel at the moment.
    - Giải thích: Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

11. Do you usually **watch** TV in the evening?
    - Giải thích: Câu hỏi về thói quen, sử dụng thì hiện tại đơn.

12. She **does not often go** shopping on weekends.
    - Giải thích: Câu phủ định trong thì hiện tại đơn.

13. They **are not** classmates.
    - Giải thích: Câu phủ định trong thì hiện tại đơn.

14. **Is** he your father?
    - Giải thích: Câu hỏi về danh tính, sử dụng thì hiện tại đơn.

15. **Is** she **listening** to music now?
    - Giải thích: Câu hỏi về hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

16. Thanh and Hung **are reading** a wonderful story at present.
    - Giải thích: Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

17. Shhhhh! Mai and Hang **are not playing** the game together.
    - Giải thích: Câu phủ định trong thì hiện tại tiếp diễn.

18. She **is not** at home right now.
    - Giải thích: Câu phủ định trong thì hiện tại đơn.

19. Do you often **write** to your friend?
    - Giải thích: Câu hỏi về thói quen, sử dụng thì hiện tại đơn.

20. Mr. Mai **waters** the plants every morning.
    - Giải thích: Hành động lặp đi lặp lại, sử dụng thì hiện tại đơn.

21. We **meet** each other twice a month.
    - Giải thích: Hành động lặp đi lặp lại, sử dụng thì hiện tại đơn.
 
1
0
Hoài Thu
22/07 12:21:54
+3đ tặng
1. will play
2. will you see
3. will go
4.will plant
5. Will he write
6.did they see
7.picked
8. did not watch
9.do
10. am reading
11.watch
12. doesn't often go
13.are not
14. is 
15. is she listening
16. are reading
17: are not playing
18. isn't
19: write
20: waters
21: meet
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư