LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng và giải thích

34. I have an important thing you before
 
you this document.
 
A. told / given
 
B. tell / give
 
C. telling/ to give
 
35. She was hesitant
 
the coach of her problem and she thanked her coach
 
D. to tell / giving
 
her with
 
the pressure.
 
A. telling/ to help / dealB. tell / helping / dealing
 
C. told/help/dealing D.
 
to tell / for helping / to deal
 
36. Thanks to effective birth control methods, women can delay part in social work.
 
A. have / taken
 
B. having / to take
 
C. had/ take
 
children and they have more time
 
D. to have/ taking
 
37. Avoid those mistakes again when
 
A. to make / write
 
38. We will have our house
 
A. to repaint/ doing
 
39. We postponed
 
A. make
 
40. I am busy
 
A. working/go
 
I would rather not
 
B. to work / to go
 
B. make / to write
 
C. making/writing
 
D. made/written
 
My cousins will come and help us
 
the work.
 
B. repainted/do
 
C. repainting/ to do
 
D. repainted/ doing
 
any decision in the meeting.
 
B. to make
 
C. making
 
D. made
 
out for lunch.
 
C. worked / going
 
D. work / going
4 trả lời
Hỏi chi tiết
39
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu hỏi và đáp án đúng cùng với giải thích:

### 34. I have an important thing you before you this document.
**Đáp án đúng: B. tell / give**

**Giải thích:** Câu này cần động từ nguyên thể "tell" và "give" để diễn đạt ý nghĩa là "Tôi có một điều quan trọng để nói với bạn trước khi bạn đưa tài liệu này."

### 35. She was hesitant the coach of her problem and she thanked her coach her with the pressure.
**Đáp án đúng: D. to tell / for helping / to deal**

**Giải thích:** Câu này cần động từ nguyên thể "to tell" (để nói), "for helping" (để cảm ơn vì đã giúp) và "to deal" (để xử lý) để diễn đạt ý nghĩa đầy đủ.

### 36. Thanks to effective birth control methods, women can delay children and they have more time part in social work.
**Đáp án đúng: A. have / taken**

**Giải thích:** Câu này cần động từ "have" (để có) và "taken" (để tham gia) để diễn đạt ý nghĩa là "phụ nữ có thể trì hoãn việc có con và họ có nhiều thời gian hơn để tham gia vào công việc xã hội."

### 37. Avoid those mistakes again when you make the work.
**Đáp án đúng: A. to make / write**

**Giải thích:** Câu này cần động từ nguyên thể "to make" và "write" để diễn đạt ý nghĩa là "Tránh những sai lầm đó một lần nữa khi bạn làm việc."

### 38. We will have our house repainted.
**Đáp án đúng: B. repainted/do**

**Giải thích:** Câu này cần dạng bị động "repainted" để diễn đạt ý nghĩa là "Chúng tôi sẽ có ngôi nhà của mình được sơn lại."

### 39. We postponed any decision in the meeting.
**Đáp án đúng: B. to make**

**Giải thích:** Câu này cần động từ nguyên thể "to make" để diễn đạt ý nghĩa là "Chúng tôi đã hoãn lại bất kỳ quyết định nào trong cuộc họp."

### 40. I am busy working out for lunch.
**Đáp án đúng: A. working/go**

**Giải thích:** Câu này cần dạng hiện tại tiếp diễn "working" để diễn đạt ý nghĩa là "Tôi đang bận rộn làm việc trước bữa trưa."

Tóm lại, các đáp án đúng là:
- 34: B
- 35: D
- 36: A
- 37: A
- 38: B
- 39: B
- 40: A
1
0
UwU
22/07 13:47:42
+5đ tặng
I have an important thing to tell you before you give this document.

B. tell / give

She was hesitant to tell the coach of her problem and she thanked her coach for helping her to deal with the pressure.

D. to tell / for helping / to deal

Thanks to effective birth control methods, women can delay having children and they have more time to take part in social work.

B. having / to take

Avoid those mistakes again when making a decision.

C. making

We will have our house repainted and do the work ourselves.

C. repainting / to do

We postponed making any decision in the meeting.

C. making

I am busy working now, I would rather not go out for lunch.

A. working / go

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hưngg
22/07 13:47:58
+4đ tặng
34. **B. tell / give**

Câu đúng: I have an important thing to tell you before I give you this document.

Giải thích: "Tell" là động từ chính trong câu và "give" là động từ theo sau "before".

35. **D. to tell / for helping / to deal**

Câu đúng: She was hesitant to tell the coach of her problem and she thanked her coach for helping her to deal with the pressure.

Giải thích: "To tell" là động từ nguyên mẫu sau "hesitant", "for helping" dùng để chỉ lý do cảm ơn và "to deal" là động từ nguyên mẫu chỉ mục đích.

36. **D. to have/ taking**

Câu đúng: Thanks to effective birth control methods, women can delay to have children and they have more time taking part in social work.

Giải thích: "To have" là động từ nguyên mẫu sau "delay", "taking part" là hình thức tiếp diễn chỉ hành động tiếp diễn.

37. **C. making/writing**

Câu đúng: Avoid making those mistakes again when writing.

Giải thích: "Making" là động từ đuôi -ing sau "avoid" và "writing" là động từ đuôi -ing chỉ hành động xảy ra cùng lúc.

38. **B. repainted/do**

Câu đúng: We will have our house repainted and our cousins will come and help us do the work.

Giải thích: "Repainted" là động từ quá khứ phân từ trong cấu trúc "have something done", "do" là động từ nguyên mẫu chỉ hành động sẽ được thực hiện.

39. **C. making**

Câu đúng: We postponed making any decision in the meeting.

Giải thích: "Making" là động từ đuôi -ing sau "postpone".

40. **A. working/go**

Câu đúng: I am busy working and I would rather not go out for lunch.

Giải thích: "Working" là động từ đuôi -ing sau "busy", "go" là động từ nguyên mẫu sau "would rather not".
1
0
Trung Trần
22/07 13:49:06
+3đ tặng
 
34. B. tell / give
I have an important thing to tell you before you give this document. (Tôi có một việc quan trọng muốn nói với bạn trước khi bạn đưa tài liệu này.)
 
35. D. to tell / for helping / to deal
She was hesitant to tell the coach of her problem and she thanked her coach for helping her to deal with the pressure. (Cô ấy ngần ngại nói với huấn luyện viên về vấn đề của mình và cô ấy cảm ơn huấn luyện viên vì đã giúp cô ấy giải quyết áp lực.)
 
36. B. having / to take
Thanks to effective birth control methods, women can delay having children and they have more time to take part in social work. (Nhờ các biện pháp kiểm soát sinh sản hiệu quả, phụ nữ có thể trì hoãn việc sinh con và họ có nhiều thời gian hơn để tham gia vào công tác xã hội.)
 
37. C. making/writing
Avoid making those mistakes again when writing (Tránh mắc lại những lỗi đó khi viết.)
 
38. B. repainted/do
We will have our house repainted. My cousins will come and help us do the work. (Chúng tôi sẽ cho sơn lại nhà. Các anh chị em họ của tôi sẽ đến và giúp chúng tôi làm việc đó.)
 
39. C. making
We postponed making any decision in the meeting. (Chúng tôi đã hoãn đưa ra bất kỳ quyết định nào trong cuộc họp.)
 
40. B. to work / to go
I am busy working. I would rather not go out for lunch. (Tôi đang bận làm việc. Tôi không muốn ra ngoài ăn trưa.) 
 
0
0
Anh Thư
22/07 13:54:09
+2đ tặng
34-B
35-D
36-B
37-C
38-C
39-C
40-A

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư