Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đặt 10 câu dùng thì hiện tại tiếp diễn

Dat 10 cau dung thi HTTD
4 trả lời
Hỏi chi tiết
49
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là 10 câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense):

1. Tôi đang học tiếng Anh.
2. Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.
3. Họ đang chơi bóng đá ở công viên.
4. Chúng tôi đang xem một bộ phim thú vị.
5. Anh ấy đang làm việc trên dự án mới.
6. Bạn đang nghe nhạc phải không?
7. Trời đang mưa rất to.
8. Tôi đang đọc một cuốn sách hay.
9. Các em nhỏ đang chơi đùa trong sân.
10. Chị gái tôi đang tập yoga mỗi buổi sáng.

Hy vọng những câu này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thì hiện tại tiếp diễn!
1
0
Hưngg
22/07 13:48:46
+5đ tặng
1. She is reading a book.
2. They are playing soccer in the park.
3. He is cooking dinner right now.
4. I am watching a movie.
5. The kids are running around the playground.
6. We are having a meeting at the office.
7. She is studying for her exams.
8. The dog is barking loudly.
9. He is writing an email to his friend.
10. They are painting the walls of their house.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
UwU
22/07 13:48:48
+4đ tặng
1. She is studying for her exams.
2. They are playing football in the park.
3. He is cooking dinner for his family.
4. We are watching a movie at the cinema.
5. The children are playing outside in the garden.
6. The workers are building a new house on the street.
7. She is talking on the phone with her friend.
8. They are walking their dog in the park.
9. He is working on a new project for his company.
10. The students are taking a test in the classroom.
chúc bạn học tốt
2
0
Trúc Mai
22/07 13:49:13
+3đ tặng
1. I am eating dinner.
2. She is studying for her exam.
3. They are playing football in the park.
4. He is watching TV.
5. We are working on a project.
6. The children are swimming in the pool.
7. The dog is chasing its tail.
8. The teacher is explaining the lesson.
9. The birds are singing in the trees.
10. The rain is falling outside.
1
0
Ngọc Anh
22/07 15:13:13
+2đ tặng
1. She is working.
2. He is running.
3. They are talking.
4. We are drawing.
5. I am listening to mucis.
6. She is dancing.
7. He is singing a song.
8. They are playing football.
9. We are cooking.
10. He is throwing a ball.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư