3. They think they should move to this neighborhood though it is nice and quiet
Sửa: because
Tạm dịch: 3. Họ nghĩ rằng họ nên chuyển đến khu phố này bởi vì nó đẹp và yên tĩnh
4. She worked in that office for 4 months without paying so finally she gave it up.
Sửa: has worked
CT: S + has/have + V3/ed +...
Dấu hiệu: for, since
6. There used to have a bus station here but it has been moved to a place 2 km away.
Sửa: was moved
CT : bị động quá khứ đơn : S + was/were + V3/ed
Tạm dịch: Ở đây từng có một bến xe buýt nhưng nó đã được chuyển đến nơi cách đó 2 km.
8. Cambridge regards as the second oldest university in the UK and the third oldest in the world.
Sửa : is regarded
CT: Bị động hiện tại đơn : S + tobe ( am/is/are) +V3/ed +...
9. We will not go anywhere next week if our father won't come back from Singapore this weekend.
Sửa : doesn't
CT: if 1 : (-) If + S + don't/ doesn't + Vo, S + will ( not ) + Vo