Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các phương trình phân thức sau:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 4:
1)
3)
Giải các phương trình sau:
x-1
x
x+3
+
=
1-2x
1
x(x+1)x+1
3
2)
1
+
4)
x-3 x²-3x x
5x-3
58
3
3
x²-10
x-4x(x-4)
1 x+4
+ =
x²-3x x x-3
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
45
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Giải các phương trình phân thức sau:

1) \(\frac{x-1}{x} + \frac{1-2x}{x(x+1)} = \frac{1}{x+1}\)

Ta sẽ quy đồng mẫu số chung cho hai phân thức bên trái của phương trình.

Mẫu số chung là \(x(x+1)\):

\[
\frac{x-1}{x} + \frac{1-2x}{x(x+1)} = \frac{(x-1)(x+1) + 1-2x}{x(x+1)}
\]

Rút gọn tử số:

\[
(x-1)(x+1) + 1-2x = x^2 - 1 + 1 - 2x = x^2 - 2x
\]

Vậy phương trình trở thành:

\[
\frac{x^2 - 2x}{x(x+1)} = \frac{1}{x+1}
\]

Bỏ mẫu số giống nhau:

\[
x^2 - 2x = 1
\]

Giải phương trình bậc hai:

\[
x^2 - 2x - 1 = 0
\]

Sử dụng công thức nghiệm:

\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a}
\]

Với:

\[
a = 1, b = -2, c = -1
\]

Ta có:

\[
x = \frac{2 \pm \sqrt{4 + 4}}{2} = \frac{2 \pm \sqrt{8}}{2} = \frac{2 \pm 2\sqrt{2}}{2} = 1 \pm \sqrt{2}
\]

Kết quả là \(x = 1 + \sqrt{2}\) hoặc \(x = 1 - \sqrt{2}\).

2) \(\frac{5}{x} + \frac{x-3}{x-4} = \frac{x^2 - 10}{x(x-4)}\)

Quy đồng mẫu số chung cho hai phân thức bên trái của phương trình.

Mẫu số chung là \(x(x-4)\):

\[
\frac{5}{x} = \frac{5(x-4)}{x(x-4)} = \frac{5x - 20}{x(x-4)}
\]

\[
\frac{x-3}{x-4} = \frac{x-3}{x-4}
\]

Vậy phương trình trở thành:

\[
\frac{5x - 20 + x - 3}{x(x-4)} = \frac{x^2 - 10}{x(x-4)}
\]

Giải phương trình:

\[
5x - 20 + x - 3 = x^2 - 10
\]

Rút gọn:

\[
6x - 23 = x^2 - 10
\]

Chuyển các hạng tử về cùng một vế:

\[
x^2 - 6x + 13 = 0
\]

Phương trình này không có nghiệm thực vì biệt số delta (\(\Delta = b^2 - 4ac = 36 - 52 = -16\)) là số âm.

Vậy không có nghiệm thực cho phương trình này.

3) \(\frac{x+3}{x-3} = \frac{3}{x^2 - 3x} + \frac{1}{x}\)

Quy đồng mẫu số các phân thức bên phải của phương trình.

Viết lại phân thức:

\[
\frac{x+3}{x-3} = \frac{3}{x(x-3)} + \frac{1}{x}
\]

Mẫu số chung là \(x(x-3)\):

\[
\frac{3}{x(x-3)} = \frac{3}{x(x-3)}
\]

\[
\frac{1}{x} = \frac{x-3}{x(x-3)}
\]

Cộng các phân thức:

\[
\frac{3 + (x - 3)}{x(x-3)} = \frac{x}{x(x-3)} = \frac{1}{x-3}
\]

Vậy phương trình trở thành:

\[
\frac{x+3}{x-3} = \frac{1}{x-3}
\]

Nhân chéo:

\[
(x+3) = 1
\]

Giải phương trình:

\[
x + 3 = 1
\]

Chuyển hạng tử:

\[
x = -2
\]

4) \(\frac{3}{x^2 - 3x} + \frac{1}{x} = \frac{x+4}{x-3}\)

Quy đồng mẫu số cho hai phân thức bên trái của phương trình.

Mẫu số chung là \(x(x-3)\):

\[
\frac{3}{x^2 - 3x} = \frac{3}{x(x-3)}
\]

\[
\frac{1}{x} = \frac{x-3}{x(x-3)}
\]

Cộng các phân thức:

\[
\frac{3 + (x - 3)}{x(x-3)} = \frac{x}{x(x-3)} = \frac{1}{x-3}
\]

Vậy phương trình trở thành:

\[
\frac{1}{x-3} = \frac{x+4}{x-3}
\]

Nhân chéo:

\[
1 = x + 4
\]

Giải phương trình:

\[
1 = x + 4
\]

Chuyển hạng tử:

\[
x = -3
\]

Tóm lại, các nghiệm của các phương trình phân thức là:
1) \(x = 1 + \sqrt{2}\) hoặc \(x = 1 - \sqrt{2}\)
2) Không có nghiệm thực
3) \(x = -2\)
4) \(x = -3\)
2
0
Chi Chi
23/07 15:47:43
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Nam
23/07 15:49:02
+4đ tặng
Nam
chấm điểm cho mình nhé
Thanh huyn
rồi nhé cậu ơi
2
0
Ngocdiep
23/07 15:50:16
+3đ tặng
Thanh huyn
tuy chữ cậu tớ ko nhìn đc nhưng tớ cho cậu 1 like nhé

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×