Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

ĐIỀN ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU (MUST HOẶC MUSTN'T)

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**MODAL VERB: MUST/ MUSTN'T: ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU (MUST VÀ MUSTN'T)**

| Modal Verbs | Cách dùng | Ví dụ |
|-------------|-----------|-------|
| Must | - Diễn đạt sự cần thiết, bắt buộc ở hiện tại hoặc tương lai.
- Đưa ra lời khuyên hoặc suy luận mang tính chắc chắn, yêu cầu được nhấn mạnh. | - You must get up early in the morning - Bạn phải dậy sớm vào buổi sáng.
- You must be tired after work hard - Bạn chắc chắn sẽ mệt sau khi làm việc chăm chỉ.
- You must be here before 8 a.m - Bạn phải có mặt ở đây trước 8 giờ. |

**Task 1: MUST or MUST’T**
1. You ______________________ listen to your teacher, John.
2. I ______________________ eat French fries and hamburgers every day or I'll get fat.
3. Your children ______________________ jump on the bed!
4. Don't phone him now. He ______________________ be asleep.
5. I haven't got a lot of money; I ______________________ waste it.
6. My mother gave me a present for my son; I ______________________ forget to give it to him.
7. This book is very expensive, you ______________________ look after it very carefully.
8. You ______________________ arrive late, they are waiting for you!

**Task 2: MUST or MUSTN’T**
1. We ______________________ run in the corridors.
2. We ______________________ respect our teachers.
3. We ______________________ put papers in the bin.
4. So, we ______________________ put them on the floor.
5. We ______________________ put our hands up before speaking.
6. We ______________________ ask the teacher to go to the toilet.
7. We ______________________ speak too loud in the corridors.
8. We ______________________ work.
9. We ______________________ write on the tables.
10. We ______________________ respect the rules.
11. We ______________________ stand up when the teacher arrives in the classroom.
12. We ______________________ answer our teachers back.

**Task 3: MUST or MUSTN’T**
1. You _______________ be fit if you want to become a champion (must/mustn't)
2. Mum gave me a letter to post. I __________ forget to post it. (mustn't/must)
3. Whatever you do, you _________ touch that switch. It's very dangerous. (mustn't/must)
4. My sister __________ go to Spain for her studies next year. (must/mustn't)
5. The doctor told me that I __________ stay in bed for a week. (mustn't/must)
6. You __________ unfasten your seat belt during take-off and landing. (must/mustn't)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
58
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the answers for the tasks using "must" and "mustn't":

**Task 1: MUST or MUSTN’T**
1. You **must** listen to your teacher, John.
2. I **mustn't** eat French fries and hamburgers every day or I'll get fat.
3. Your children **mustn't** jump on the bed!
4. Don't phone him now. He **must** be asleep.
5. I haven't got a lot of money; I **mustn't** waste it.
6. My mother gave me a present for my son; I **mustn't** forget to give it to him.
7. This book is very expensive, you **must** look after it very carefully.
8. You **mustn't** arrive late, they are waiting for you!

**Task 2: MUST or MUSTN’T**
1. We **mustn't** run in the corridors.
2. We **must** respect our teachers.
3. We **must** put papers in the bin.
4. So, we **mustn't** put them on the floor.
5. We **must** put our hands up before speaking.
6. We **must** ask the teacher to go to the toilet.
7. We **mustn't** speak too loud in the corridors.
8. We **must** work.
9. We **mustn't** write on the tables.
10. We **must** respect the rules.
11. We **must** stand up when the teacher arrives in the classroom.
12. We **mustn't** answer our teachers back.

**Task 3: MUST or MUSTN’T**
1. You **must** be fit if you want to become a champion.
2. Mum gave me a letter to post. I **mustn't** forget to post it.
3. Whatever you do, you **mustn't** touch that switch. It's very dangerous.
4. My sister **must** go to Spain for her studies next year.
5. The doctor told me that I **must** stay in bed for a week.
6. You **mustn't** unfasten your seat belt during take-off and landing.
1
0
Quỳnh Anh
24/07 18:37:59
+5đ tặng
**Task 1: MUST or MUST’T**
1. You **must** listen to your teacher, John.
2. I **mustn’t** eat French fries and hamburgers every day or I'll get fat.
3. Your children **mustn’t** jump on the bed!
4. Don't phone him now. He **must** be asleep.
5. I haven't got a lot of money; I **mustn’t** waste it.
6. My mother gave me a present for my son; I **must** remember to give it to him.
7. This book is very expensive, you **must** look after it very carefully.
8. You **mustn’t** arrive late, they are waiting for you!

**Giải thích:**
1. "Must" được sử dụng để nhấn mạnh sự cần thiết phải lắng nghe giáo viên.
2. "Mustn't" được sử dụng để chỉ ra rằng việc ăn khoai tây chiên và hamburger hàng ngày là không nên.
3. "Mustn't" được sử dụng để cấm trẻ em nhảy trên giường.
4. "Must" được sử dụng để suy luận rằng anh ấy có thể đang ngủ.
5. "Mustn't" được sử dụng để nhấn mạnh rằng không nên lãng phí tiền.
6. "Must" được sử dụng để nhắc nhở rằng không được quên món quà.
7. "Must" được sử dụng để nhấn mạnh sự cần thiết phải bảo quản sách cẩn thận.
8. "Mustn't" được sử dụng để nhấn mạnh rằng không được đến muộn.

**Task 2: MUST or MUSTN’T**
1. We **mustn’t** run in the corridors.
2. We **must** respect our teachers.
3. We **must** put papers in the bin.
4. So, we **mustn’t** put them on the floor.
5. We **must** put our hands up before speaking.
6. We **must** ask the teacher to go to the toilet.
7. We **mustn’t** speak too loud in the corridors.
8. We **must** work.
9. We **mustn’t** write on the tables.
10. We **must** respect the rules.
11. We **must** stand up when the teacher arrives in the classroom.
12. We **mustn’t** answer our teachers back.

**Giải thích:**
1. "Mustn't" được sử dụng để cấm việc chạy trong hành lang.
2. "Must" được sử dụng để nhấn mạnh sự cần thiết phải tôn trọng giáo viên.
3. "Must" được sử dụng để nhấn mạnh rằng cần phải bỏ giấy vào thùng rác.
4. "Mustn't" được sử dụng để cấm việc để giấy trên sàn.
5. "Must" được sử dụng để nhấn mạnh rằng cần phải giơ tay trước khi nói.
6. "Must" được sử dụng để nhấn mạnh rằng cần phải xin phép giáo viên khi đi vệ sinh.
7. "Mustn't" được sử dụng để cấm nói quá to trong hành lang.
8. "Must" được sử dụng để nhấn mạnh rằng cần phải làm việc.
9. "Mustn't" được sử dụng để cấm viết lên bàn.
10. "Must" được sử dụng để nhấn mạnh rằng cần phải tôn trọng các quy tắc.
11. "Must" được sử dụng để nhấn mạnh rằng cần phải đứng dậy khi giáo viên vào lớp.
12. "Mustn't" được sử dụng để cấm việc trả lời lại giáo viên.

**Task 3: MUST or MUSTN’T**
1. You **must** be fit if you want to become a champion.
2. Mum gave me a letter to post. I **mustn’t** forget to post it.
3. Whatever you do, you **mustn’t** touch that switch. It's very dangerous.
4. My sister **must** go to Spain for her studies next year.
5. The doctor told me that I **must** stay in bed for a week.
6. You **mustn’t** unfasten your seat belt during take-off and landing.

**Giải thích:**
1. "Must" được sử dụng để nhấn mạnh rằng cần phải khỏe mạnh để trở thành nhà vô địch
2. "Mustn't" được sử dụng để nhấn mạnh rằng không được quên gửi thư.
3. "Mustn't" được sử dụng để cấm việc chạm vào công tắc vì nó rất nguy hiểm.
4. "Must" được sử dụng để nhấn mạnh rằng chị gái cần phải đi Tây Ban Nha cho việc học.
5. "Must" được sử dụng để nhấn mạnh rằng cần phải nằm trên giường theo chỉ định của bác sĩ.
6. "Mustn't" được sử dụng để cấm việc tháo dây an toàn trong quá trình cất cánh và hạ cánh.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Roui
27/07 21:42:59
Task 1: MUST or MUSTN’T
1. You must listen to your teacher, John.
2. I mustn't eat French fries and hamburgers every day or I'll get fat.
3. Your children mustn't jump on the bed!
4. Don't phone him now. He must be asleep.
5. I haven't got a lot of money; I mustn't waste it.
6. My mother gave me a present for my son; I mustn't forget to give it to him.
7. This book is very expensive, you must look after it very carefully.
8. You mustn't arrive late, they are waiting for you!

Task 2: MUST or MUSTN’T
1. We mustn't run in the corridors.
2. We must respect our teachers.
3. We must put papers in the bin.
4. So, we mustn't put them on the floor.
5. We must put our hands up before speaking.
6. We must ask the teacher to go to the toilet.
7. We mustn't speak too loud in the corridors.
8. We must work.
9. We mustn't write on the tables.
10. We must respect the rules.
11. We must stand up when the teacher arrives in the classroom.
12. We mustn't answer our teachers back.

Task 3: MUST or MUSTN’T
1. You must be fit if you want to become a champion.
2. Mum gave me a letter to post. I mustn't forget to post it.
3. Whatever you do, you mustn't touch that switch. It's very dangerous.
4. My sister must go to Spain for her studies next year.
5. The doctor told me that I must stay in bed for a week.
6. You mustn't unfasten your seat belt during take-off and landing.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Tiếng Anh Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo