Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
11 arrived −- had gone
−- When + clause (QKĐ), clause (QKHT): khi .... thì .... đã ...
22 were doing −- were lying
−- while: trong khi ⇒⇒ nối 2 mệnh đề thì QKTD →→ diễn tả hai hành động cùng xảy ra song song trong quá khứ
33 had eaten −- arrived
−- clause (QKHT) + by the time + clause (QKĐ): ... đã .... vào lúc ....
−- clause == S + V
44 was playing −- was doing
−- while: trong khi ⇒⇒ nối 2 mệnh đề thì QKTD →→ diễn tả hai hành động cùng xảy ra song song trong quá khứ
55 went −- had finished
−- clause (QKĐ) + after + clause (QKHT): .... sau khi ....
66 was having
−- Đèn bị tắt khi tôi đang ăn bữa tối ⇒⇒ vế sau chia QKTD: S + was/were + V-ing
−- I là S số ít nên dùng was
77 had done −- saw
−- Clause (QKHT) + before + clause (QKĐ): ... đã .... trước khi ....
88 got −- had left
−- When + clause (QKĐ), clause (QKHT): khi .... thì .... đã ...
−- leave −- left −- left: rời đi
99 caught
−- Ngôi nhà bắt lửa trong khi họ đang ngủ ⇒⇒ vế trước chia QKĐ ⇒⇒ diễn tả một hành động đang xảy ra (ngủ) thì một hành động khác xen vào (bắt lửa) trong quá khứ
−- catch −- caught −- caught: bắt
1010 was watching
−- while: trong khi ⇒⇒ nối 2 mệnh đề thì QKTD →→ diễn tả hai hành động cùng xảy ra song song trong quá khứ
1111 was opening −- heard −- put −- crawled
−- Tên trộm đang cậy két sắt thì anh ta nghe thấy tiếng bước chân. ⇒⇒ vế trước chia QKTD, vế sau chia QKĐ ⇒⇒ diễn tả một hành động đang xảy ra (cậy két sắt) thì hành động khác xen vào (nghe)
−- Câu sau diễn tả một loạt hành động xảy ra trong quá khứ ⇒⇒ QKĐ: S + Ved/c2
1212 dropped −- was doing −- wasn't broken
−- Tối qua tôi đã làm vỡ chiếc đĩa khi đang rửa bát. ⇒⇒ vế trước QKĐ, vế sau QKTD ⇒⇒ diễn tả một hành động đang xảy ra (rửa bát) thì hành động khác xen vào (làm vỡ)
−- Bị động QKĐ: S + was/were (not) + PII (by O)
1313 were dancing
−- Mary và tôi đang nhảy thì điện thoại reo ⇒⇒ vế trước chia QKTD ⇒⇒ diễn tả một hành động đang xảy ra (đang nhảy) thì hành động khác xen vào (reo)
1414 was opening −- blew
−- Tôi đang mở lá thư thì cơn gió thổi nó khỏi tay tôi ⇒⇒ vế trước chia QKTD, vế sau chia QKĐ ⇒⇒ diễn tả một hành động đang xảy ra (đang mở) thì hành động khác xen vào (thổi)
1515 was riding
−- Cậu bé bị ngã và bị thương khi đang đạp xe ⇒⇒ vế sau chia QKTD →→ diễn tả một hành động đang xảy ra (đạp xe) thì một hành động khác xen vào (bị thương)
−−−−−−------
−- QKĐ:
(+)(+) S + Ved/c2 | S + was/were + ....
(−)(-) S + didn't/ did not + V | S + was/were + not + ...
(?)(?) Did + S + V? | Was/were + S + .... ?
−- QKTD:
(+)(+) S + was/were + V-ing
(−)(-) S + was/were + not + V-ing
(?)(?) Was/were + S + V-ing?
−- QKHT:
(+)(+) S + had + PII
(−)(-) S + had not/hadn't + PII
(?)(?) Had + S + PII?
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |