1.
_______ he still (sleep) _______ this time tomorrow? - No, he (study) _______ in the library.
Đáp án: Will he still be sleeping; will be studying
Giải thích: Giờ này ngày mai cậu ấy vẫn đang ngủ à? - Không, lúc đó cậu ấy đang học ở thư viện.
2.
She’s now in Ho Chi Minh City but she (have) _______ a holiday in Da Nang at the end of this month.
Đáp án: will be having
Giải thích: Hiện giờ cô ấy đang ở thành phố Hồ Chí Minh nhưng cuối tháng này, cô ấy sẽ đi nghỉ ở Đà Nẵng.
3.
They (eat) _______ dinner at 8 p.m.
Đáp án: will be eating
Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
4.
_______ she (stay) _______ in her classroom during the break today? - Yes, she (write) _______ an email to her friend.
Đáp án: Will she be staying; will be writing
Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
5.
Mona says the children (play) _______ in the garden when you arrive.
Đáp án: will be playing
Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
6.
This time next year Phuc (learn) _______ a new language.
Đáp án: will be learning