1. The boy **is doing** maths homework.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
2. Elena **is eating** a hamburger.
- Giải thích: Tương tự như câu trên, đây cũng là hành động đang diễn ra, vì vậy sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
3. John and Mark **are playing** tennis.
- Giải thích: Câu này cũng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để chỉ hành động đang diễn ra.
4. They **are having** breakfast.
- Giải thích: Hành động ăn sáng đang diễn ra, do đó sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
5. Susie **is cleaning** her house.
- Giải thích: Hành động dọn dẹp nhà cửa đang diễn ra, vì vậy sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
6. My sister **is washing** the dishes.
- Giải thích: Hành động rửa bát đĩa đang diễn ra, do đó sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
7. Miss Smith **is teaching**.
- Giải thích: Hành động giảng dạy của cô Smith đang diễn ra, vì vậy sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
8. My aunt **is listening** to music.
- Giải thích: Hành động nghe nhạc đang diễn ra, do đó sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
9. They **are having** a picnic.
- Giải thích: Hành động tổ chức một buổi picnic đang diễn ra, vì vậy sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.