Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

The boy __________ maths homework

1. The boy __________ maths homework

2. Elena __________ a hamburger.

3. John and Mark __________ tennis.

4. They __________ breakfast.

5. Susie __________ her house.

6. My sister __________ the dishes.

7. Miss Smith __________.

8. My aunt __________ to music.

9. They __________ a picnic.

10. The students __________ in groups.
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
507
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences completed with appropriate verbs:

1. The boy **is doing** maths homework.
2. Elena **is eating** a hamburger.
3. John and Mark **are playing** tennis.
4. They **are having** breakfast.
5. Susie **is cleaning** her house.
6. My sister **is washing** the dishes.
7. Miss Smith **is teaching**.
8. My aunt **is listening** to music.
9. They **are having** a picnic.
10. The students **are working** in groups.

Feel free to ask if you need more help!
0
0
Amelinda
26/07 11:05:17
+5đ tặng
 1.The boy is doing maths homework.
 2. Elena is eating a hamburger.
 3.John and Mark are playing tennis.
 4. They are having breakfast.
 5. Susie is cleaning her house.
 6. My sister is washing the dishes.
 7. Miss Smith is sleeping.
 8. My aunt is listening to music.
9.They are having a picnic.
10 The students are working in groups.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
26/07 11:05:18
+4đ tặng
1. The boy **is doing** maths homework.
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
 
2. Elena **is eating** a hamburger.
   - Giải thích: Tương tự như câu trên, đây cũng là hành động đang diễn ra, vì vậy sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
 
3. John and Mark **are playing** tennis.
   - Giải thích: Câu này cũng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để chỉ hành động đang diễn ra.
 
4. They **are having** breakfast.
   - Giải thích: Hành động ăn sáng đang diễn ra, do đó sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
 
5. Susie **is cleaning** her house.
   - Giải thích: Hành động dọn dẹp nhà cửa đang diễn ra, vì vậy sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
 
6. My sister **is washing** the dishes.
   - Giải thích: Hành động rửa bát đĩa đang diễn ra, do đó sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
 
7. Miss Smith **is teaching**.
   - Giải thích: Hành động giảng dạy của cô Smith đang diễn ra, vì vậy sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
 
8. My aunt **is listening** to music.
   - Giải thích: Hành động nghe nhạc đang diễn ra, do đó sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
 
9. They **are having** a picnic.
   - Giải thích: Hành động tổ chức một buổi picnic đang diễn ra, vì vậy sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
0
0
Trần Chi
26/07 13:29:04
+3đ tặng
1.The boy study maths homework.
2.Elena is eating a hamburger.
3.John and Mark are playing tennis.
4.They have breakfast.
5.Susie ride her horse.
6.My sister is cooking the dishes
7.Miss Smith is teaches us.
8.My aunt is listening to music.
9.They having a picnic.
10,The students are in group.
Dịch :
1.Chàng trai đang học bài toán.
2.Elena đang ăn một chiếc hamburger.
3.John và Mark đang chơi quần vợt.
4.Họ đang ăn sáng.
5.Susie đang cưỡi ngựa của mình.
6.Chị gái của tôi đang nấu các món ăn.
7.Cô Smith đang dạy chúng tôi.
8.Dì tôi đang nghe nhạc.
9.Họ đang có một chuyến dã ngoại.
10.Các học sinh đang trong nhóm.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×