* Thể tích khí oxi: 12,395 lít * 20% = 2,479 lít
* Số mol khí oxi: n(O₂) = 2,479 lít / 22,4 lít/mol ≈ 0,11 mol
4P + 5O₂ → 2P₂O₅
* Tính số mol phosphorus:
Từ phương trình, ta thấy 5 mol O₂ phản ứng với 4 mol P.
Vậy 0,11 mol O₂ sẽ phản ứng với: n(P) = (0,11 mol * 4 mol P) / 5 mol O₂ = 0,088 mol P
* Tính khối lượng phosphorus:
m(P) = n(P) * M(P) = 0,088 mol * 31 g/mol ≈ 2,728 g
* Tính số mol P₂O₅:
Từ phương trình, ta thấy 5 mol O₂ tạo ra 2 mol P₂O₅.
Vậy 0,11 mol O₂ sẽ tạo ra: n(P₂O₅) = (0,11 mol * 2 mol P₂O₅) / 5 mol O₂ = 0,044 mol P₂O₅
* Tính khối lượng P₂O₅:
m(P₂O₅) = n(P₂O₅) * M(P₂O₅) = 0,044 mol * 142 g/mol ≈ 6,248 g
* Phương trình phản ứng nhiệt phân KClO₃:
2KClO₃ → 2KCl + 3O₂
* Tính số mol KClO₃:
Từ phương trình, ta thấy 3 mol O₂ được tạo ra từ 2 mol KClO₃.
Vậy 0,11 mol O₂ sẽ được tạo ra từ: n(KClO₃) = (0,11 mol * 2 mol KClO₃) / 3 mol O₂ ≈ 0,073 mol KClO₃
* Tính khối lượng KClO₃:
m(KClO₃) = n(KClO₃) * M(KClO₃) = 0,073 mol * 122,5 g/mol ≈ 8,94 g