Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Write the correct form of verbs

3 trả lời
Hỏi chi tiết
45
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the verbs for the exercise:

1. They **come** back home after they **finish** their work.
2. I will have no money left if I **buy** that expensive car.
3. I could tell you what this means if I **knew** Greek.
4. If I **were** you, I **would not tell** him about that.
5. I wish he **were** here now.
6. I wish he **would finish** his work tonight.
7. Last night, Peter **went** to the supermarket before he **went** home.
8. Before she **listens** to music, she **does** her homework.
9. The bell **rings** if there is a fire.
10. We wish they **would come** with us every weekend.
1
0
Quỳnh Anh
26/07 18:45:50
+5đ tặng

1. They **came** back home after they **finished** their work.
2. I will have no money left if I **buy** that expensive car.
3. I could tell you what this means if I **knew** Greek.
4. If I **were** you, I **would not tell** him about that.
5. I wish he **were** here now.
6. I wish he **worked** tonight.
7. Last night, Peter **went** to the supermarket before he **went** home.
8. Before she **listened** to music, she **did** homework.
9. The bell **rings** if there is a fire.
10. We wish they **came** with us every weekend.

**Giải thích:**
1. Dùng thì quá khứ đơn cho hành động đã xảy ra trong quá khứ.
2. Dùng thì hiện tại đơn cho điều kiện trong tương lai.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Amelinda
26/07 18:46:36
+4đ tặng
 * They (come) back home after they (finish) their work.
   * Đáp án: They came back home after they had finished their work.
     * Giải thích: Sử dụng thì quá khứ hoàn thành (past perfect) để diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
 * I will have no money left if I (buy) that expensive car.
   * Đáp án: I will have no money left if I buy that expensive car.
     * Giải thích: Sử dụng thì hiện tại đơn (simple present) trong mệnh đề if để diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc một điều kiện có thể xảy ra trong tương lai.
 * I could tell you what this means if I (know) Greek.
   * Đáp án: I could tell you what this means if I knew Greek.
     * Giải thích: Sử dụng thì quá khứ đơn (simple past) trong mệnh đề if để diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại.
 * If I (be) you, I (not tell) him about that.
   * Đáp án: If I were you, I wouldn't tell him about that.
     * Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 2, dùng để diễn tả một tình huống không có thật ở hiện tại.
 * I wish he (be) here now.
   * Đáp án: I wish he were here now.
     * Giải thích: Câu ước loại 2, diễn tả một mong ước không có thật ở hiện tại.
 * I wish he (finish) he work tonight.
   * Đáp án: I wish he would finish his work tonight.
     * Giải thích: Câu ước loại 2, diễn tả một mong muốn về một hành động trong tương lai.
 * Last night, Peter (go) to the supermarket before he (go) home.
   * Đáp án: Last night, Peter went to the supermarket before he went home.
     * Giải thích: Sử dụng thì quá khứ đơn (simple past) để diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
 * Before she (listen) to music, she (do) homework.
   * Đáp án: Before she listened to music, she had done her homework.
     * Giải thích: Sử dụng thì quá khứ hoàn thành (past perfect) để diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
 * The bell (ring) if there is a fire.
   * Đáp án: The bell will ring if there is a fire.
     * Giải thích: Sử dụng thì tương lai đơn (simple future) để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai nếu một điều kiện nào đó được đáp ứng.
 * We wish they (come) with us every weekend.
   * Đáp án: We wish they would come with us every weekend.
     * Giải thích: Câu ước loại 2, diễn tả một mong muốn về một hành động lặp đi lặp lại trong tương lai.
1
0
Tiến
26/07 18:46:59
+3đ tặng
1. **came**, **finished**
2. **buy**
3. **knew**
4. **were**, **would not tell**
5. **were**
6. **worked**
7. **went**, **went**
8. **listened**, **did**
9. **rings**
10. **came**

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư