Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentence by writing the given correct words in brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài tập 2: Complete the sentence by writing the given correct words in brackets.
(Hoàn thành câu bằng cách chọn một từ thích hợp có trong ngoặc viết vào ô trống.)

1. They (often/opposite) shop for groceries at the local market on weekends.
2. She (never/behind) forgets to check the prices before making a purchase.
3. We (always/at) find great deals during the holiday season.
4. He (rarely/always) goes to the mall to buy electronics because it is too far from his house.
5. My parents (seldom/often) order items online when they can’t find them in local stores.
6. I (always/before) buy shoes online because it’s more convenient.
7. (Sometimes/Something) my father likes to bargain for unique items at the open-air market.
8. He (always/never) forgets to check the shopping list, often resulting in missing items.
9. Customers (schedule/sometimes) express their complaints about the quality of services in the store.
10. I (addicted/always) come across uninteresting advertisements while browsing the internet.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
26
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences with the correct words:

1. They **often** shop for groceries at the local market on weekends.
2. She **never** forgets to check the prices before making a purchase.
3. We **always** find great deals during the holiday season.
4. He **rarely** goes to the mall to buy electronics because it is too far from his house.
5. My parents **seldom** order items online when they can't find them in local stores.
6. I **always** buy shoes online because it's more convenient.
7. **Sometimes** my father likes to bargain for unique items at the open-air market.
8. He **always** forgets to check the shopping list, often resulting in missing items.
9. Customers **sometimes** express their complaints about the quality of services in the system.
10. I **addicted** come across uninteresting advertisements while browsing the internet.

(Note: It appears that "addicted" in sentence 10 may be intended as "often" or some other term, as "addicted" doesn’t fit grammatically.)
3
0
Quỳnh Anh
27/07 21:00:36
+5đ tặng
1. Đáp án: often  
   Giải thích: "They often shop for groceries" có nghĩa là họ thường xuyên mua sắm thực phẩm, từ "often" là từ thích hợp để diễn tả tần suất.

2. Đáp án: never  
   Giải thích: "She never forgets" có nghĩa là cô ấy không bao giờ quên, từ "never" phù hợp để diễn tả sự không xảy ra.

3. Đáp án: always  
   Giải thích: "We always find great deals" có nghĩa là chúng tôi luôn tìm thấy những món hời, từ "always" thể hiện sự chắc chắn.

4. Đáp án: rarely  
   Giải thích: "He rarely goes to the mall" có nghĩa là anh ấy hiếm khi đi đến trung tâm mua sắm, từ "rarely" diễn tả tần suất thấp.

5. Đáp án: often  
   Giải thích: "My parents often order items online" có nghĩa là bố mẹ tôi thường xuyên đặt hàng trực tuyến, từ "often" thể hiện tần suất cao.

6. Đáp án: always  
   Giải thích: "I always buy shoes online" có nghĩa là tôi luôn mua giày trực tuyến, từ "always" thể hiện sự chắc chắn.

7. Đáp án: Sometimes  
   Giải thích: "Sometimes my father likes to bargain" có nghĩa là đôi khi bố tôi thích mặc cả, từ "sometimes" diễn tả tần suất không cố định.

8. Đáp án: never  
   Giải thích: "He never forgets to check the shopping list" có nghĩa là anh ấy không bao giờ quên kiểm tra danh sách mua sắm, từ "never" thể hiện sự không xảy ra.

9. Đáp án: sometimes  
   Giải thích: "Customers sometimes express their complaints" có nghĩa là khách hàng đôi khi bày tỏ sự phàn nàn, từ "sometimes" diễn tả tần suất không cố định.

10. Đáp án: always  
    Giải thích: "I always come across uninteresting advertisements" có nghĩa là tôi luôn gặp phải những quảng cáo không thú vị, từ "always" thể hiện sự chắc chắn.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ngọc Mai
27/07 21:01:16
+4đ tặng
1. They **often** shop for groceries at the local market on weekends.
2. She **never** forgets to check the prices before making a purchase.
3. We **always** find great deals during the holiday season.
4. He **rarely** goes to the mall to buy electronics because it is too far from his house.
5. My parents **seldom** order items online when they can't find them in local stores.
6. I **always** buy shoes online because it's more convenient.
7. **Sometimes** my father likes to bargain for unique items at the open-air market.
8. He **always** forgets to check the shopping list, often resulting in missing items.
9. Customers **sometimes** express their complaints about the quality of services in the system.
10. I **addicted** come across uninteresting advertisements while browsing the internet.
 
1
0
Amelinda
27/07 21:09:33
+3đ tặng
* They often shop for groceries at the local market on weekends. (Họ thường đi chợ mua đồ tạp hóa vào cuối tuần.)
   * often: thường xuyên (diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên)
 * She never forgets to check the prices before making a purchase. (Cô ấy không bao giờ quên kiểm tra giá trước khi mua.)
   * never: không bao giờ (diễn tả một hành động không bao giờ xảy ra)
 * We always find great deals during the holiday season. (Chúng tôi luôn tìm thấy những món hời trong mùa lễ hội.)
   * always: luôn luôn (diễn tả một hành động xảy ra mọi lúc)
 * He rarely goes to the mall to buy electronics because it is too far from his house. (Anh ấy hiếm khi đi trung tâm thương mại để mua đồ điện tử vì nó quá xa nhà.)
   * rarely: hiếm khi (diễn tả một hành động ít khi xảy ra)
 * My parents seldom order items online when they can't find them in local stores. (Bố mẹ tôi hiếm khi đặt hàng trực tuyến khi không tìm thấy chúng ở các cửa hàng địa phương.)
   * seldom: hiếm khi (tương tự như rarely)
 * I always buy shoes online because it's more convenient. (Tôi luôn mua giày trực tuyến vì nó tiện lợi hơn.)
   * always: luôn luôn (như câu 3)
 * Sometimes my father likes to bargain for unique items at the open-air market. (Đôi khi bố tôi thích mặc cả để mua những món đồ độc đáo ở chợ trời.)
   * sometimes: đôi khi (diễn tả một hành động xảy ra không thường xuyên)
 * He always forgets to check the shopping list, often resulting in missing items. (Anh ấy luôn quên kiểm tra danh sách mua sắm, thường dẫn đến việc thiếu đồ.)
   * always: luôn luôn (như câu 3), often: thường xuyên (như câu 1)
 * Customers sometimes express their complaints about the quality of services in the store. (Khách hàng đôi khi bày tỏ sự phàn nàn về chất lượng dịch vụ trong cửa hàng.)
   * sometimes: đôi khi (như câu 7)
 * I always come across uninteresting advertisements while browsing the internet. (Tôi luôn tình cờ thấy những quảng cáo không thú vị khi lướt web.)
 * always: luôn luôn (như câu 3)
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư