LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Một nguyên tử natri, một nguyên tử kali, một nguyên tử bari, một nguyên tử magie, một nguyên tử sắt, một nguyên tử nhôm, một nguyên tử đồng, một nguyên tử kẽm liên kết được với bao nhiêu nguyên tử clo, bao nhiêu nhóm nguyên tử NO3?

Bài 23 : Một nguyên tử natri, một nguyên tử kali, một nguyên tử bari, một nguyên tử magie, một nguyên tử sắt,  một nguyên tử nhôm, một nguyên tử đồng, một nguyên tử kẽm liên kết được với bao nhiêu nguyên tử clo, bao nhiêu nhóm nguyên tử NO3?
Viết CTHH và tính phân tử khối mỗi chất. (biết sắt và đồng đều có hóa trị II).
1 trả lời
Hỏi chi tiết
169
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để xác định số nguyên tử clo và nhóm nguyên tử NO3 mà các nguyên tử đã cho có thể liên kết, ta cần biết hóa trị của từng nguyên tử và cách chúng tương tác với các ion hoặc nhóm nguyên tử.

1. **Natri (Na)**:
- Hóa trị: 1
- Liên kết với Cl: 1 nguyên tử Cl
- Liên kết với NO3: 1 nhóm NO3
- CTHH: NaCl, NaNO3

2. **Kali (K)**:
- Hóa trị: 1
- Liên kết với Cl: 1 nguyên tử Cl
- Liên kết với NO3: 1 nhóm NO3
- CTHH: KCl, KNO3

3. **Bari (Ba)**:
- Hóa trị: 2
- Liên kết với Cl: 2 nguyên tử Cl
- Liên kết với NO3: 1 nhóm NO3
- CTHH: BaCl2, Ba(NO3)2

4. **Magie (Mg)**:
- Hóa trị: 2
- Liên kết với Cl: 2 nguyên tử Cl
- Liên kết với NO3: 1 nhóm NO3
- CTHH: MgCl2, Mg(NO3)2

5. **Sắt (Fe)** (hóa trị II):
- Hóa trị: 2
- Liên kết với Cl: 2 nguyên tử Cl
- Liên kết với NO3: 1 nhóm NO3
- CTHH: FeCl2, Fe(NO3)2

6. **Nhôm (Al)**:
- Hóa trị: 3
- Liên kết với Cl: 3 nguyên tử Cl
- Liên kết với NO3: 1 nhóm NO3
- CTHH: AlCl3, Al(NO3)3

7. **Đồng (Cu)** (hóa trị II):
- Hóa trị: 2
- Liên kết với Cl: 2 nguyên tử Cl
- Liên kết với NO3: 1 nhóm NO3
- CTHH: CuCl2, Cu(NO3)2

8. **Kẽm (Zn)**:
- Hóa trị: 2
- Liên kết với Cl: 2 nguyên tử Cl
- Liên kết với NO3: 1 nhóm NO3
- CTHH: ZnCl2, Zn(NO3)2

### Tổng hợp thông tin:
| Nguyên tử | Hóa trị | Nguyên tử Cl liên kết | Nhóm NO3 liên kết |
|-------------------|---------|-----------------------|--------------------|
| Na | 1 | 1 | 1 |
| K | 1 | 1 | 1 |
| Ba | 2 | 2 | 1 |
| Mg | 2 | 2 | 1 |
| Fe | 2 | 2 | 1 |
| Al | 3 | 3 | 1 |
| Cu | 2 | 2 | 1 |
| Zn | 2 | 2 | 1 |

### CTHH và phân tử khối:
- **NaCl**: 58.5 g/mol
- **NaNO3**: 85 g/mol
- **KCl**: 74.5 g/mol
- **KNO3**: 101 g/mol
- **BaCl2**: 137 + 2×35.5 = 208 g/mol
- **Ba(NO3)2**: 137 + 2×(14 + 3×16) = 137 + 2×62 = 261 g/mol
- **MgCl2**: 24.3 + 2×35.5 = 95.3 g/mol
- **Mg(NO3)2**: 24.3 + 2×(14 + 3×16) = 24.3 + 122 = 146.3 g/mol
- **FeCl2**: 55.8 + 2×35.5 = 126.8 g/mol
- **Fe(NO3)2**: 55.8 + 2×(14 + 3×16) = 55.8 + 122 = 177.8 g/mol
- **AlCl3**: 26.9 + 3×35.5 = 133.4 g/mol
- **Al(NO3)3**: 26.9 + 3×(14 + 3×16) = 26.9 + 174 = 200.9 g/mol
- **CuCl2**: 63.5 + 2×35.5 = 134.5 g/mol
- **Cu(NO3)2**: 63.5 + 2×(14 + 3×16) = 63.5 + 122 = 185.5 g/mol
- **ZnCl2**: 65.4 + 2×35.5 = 136.4 g/mol
- **Zn(NO3)2**: 65.4 + 2×(14 + 3×16) = 65.4 + 122 = 187.4 g/mol

### Kết luận:
Các nguyên tử natri, kali, bari, magie, sắt, nhôm, đồng và kẽm có thể liên kết với số lượng nguyên tử clo và nhóm NO3 như đã nêu ở trên, và các công thức hóa học cùng phân tử khối cũng đã được liệt kê.
0
0
Tú Nguyễn
28/07 21:11:42
+5đ tặng
NaNO3
KNO3
Ba(NO3)2
Mg(NO3)2
Fe(NO3)2 hoac Fe(NO3)3
Al(NO3)3
Cu(NO3)2
Zn(NO3)2

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 7 mới nhất
Trắc nghiệm Hóa học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư