Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ ở thì quá khứ đơn

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
EXERCISE 3: Chia động từ ở thì quá khứ đơn
1. Yesterday, I (go) ______ to the restaurant with a client.
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
5. I (say), "No, my secretary forgets to make them."
6. The waitress (tell) ______ us to come back in two hours.
7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
8. Then we (see) ______ a small grocery store.
9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
10. That (be) ______ better than waiting for two hours.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là câu trả lời cho bài tập chia động từ ở thì quá khứ đơn:

1. Yesterday, I **went** to the restaurant with a client.
2. We **drove** around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. When we **arrived** at the restaurant, the place **was** full.
4. The waitress **asked** us if we **had** reservations.
5. I **said**, "No, my secretary **forgot** to make them."
6. The waitress **told** us to come back in two hours.
7. My client and I slowly **walked** back to the car.
8. Then we **saw** a small grocery store.
9. Then we **stopped** in the grocery store and **bought** some sandwiches.
10. That **was** better than waiting for two hours.
1
0
Linh xg
29/07 19:07:55
+5đ tặng

EXERCISE 3: Chia động từ ở thì quá khứ đơn

  1. Yesterday, I (go) went to the restaurant with a client.
  2. We (drive) drove around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
  3. When we (arrive) arrived at the restaurant, the place (be) was full.
  4. The waitress (ask) asked us if we (have) had reservations.
  5. I (say) said, "No, my secretary forgets to make them."
  6. The waitress (tell) told us to come back in two hours.
  7. My client and I slowly (walk) walked back to the car.
  8. Then we (see) saw a small grocery store.
  9. We (stop) in the grocery store and (buy) bought some sandwiches.
  10. That (be) was better than waiting for two hours.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ngọc Mai
29/07 19:09:03
+4đ tặng
1. Yesterday, I **went** to the restaurant with a client.
2. We **drove** around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. When we **arrived** at the restaurant, the place **was** full.
4. The waitress **asked** us if we **had** reservations.
5. I **said**, "No, my secretary forgets to make them."
6. The waitress **told** us to come back in two hours.
7. My client and I slowly **walked** back to the car.
8. Then we **saw** a small grocery store.
9. We **stopped** in the grocery store and **bought** some sandwiches.
10. That **was** better than waiting for two hours.
 
1
0
Hưngg
29/07 19:09:25
+3đ tặng
1. went
2. drove
3. arrived
4. was
5. asked
6. had
7. said
8. told
9. walked
10. saw
11. stopped
12. bought
13. was

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư