Xét tập hợp A
- Điều kiện xác định: x - 1 ≠ 0 <=> x ≠ 1
- Biến đổi bất phương trình:
x + 2 / x - 1 ≥ 1
<=> x + 2 / x - 1 - 1 ≥ 0
<=> (x + 2 - (x - 1)) / (x - 1) ≥ 0
<=> 3 / (x - 1) ≥ 0
- Dấu của biểu thức 3 / (x - 1) phụ thuộc vào dấu của x - 1
- Xét bảng xét dấu:
| Khoảng | x - 1 | 3 / (x - 1) |
|---|---|---|
| x < 1 | - | - |
| x > 1 | + | + |
- Kết luận: A = (1; +∞)
Xét tập hợp B
- Biến đổi bất phương trình:
x^2 - 16 ≤ 0
<=> (x - 4)(x + 4) ≤ 0
- Dấu của biểu thức (x - 4)(x + 4) phụ thuộc vào dấu của x - 4 và x + 4
- Xét bảng xét dấu:
| Khoảng | x - 4 | x + 4 | (x - 4)(x + 4) |
|---|---|---|---|
| x < -4 | - | - | + |
| -4 < x < 4 | - | + | - |
| x > 4 | + | + | + |
- Kết luận: B = [-4; 4]
Biểu diễn A, B trên trục số
- Trục số A:
-/--/-|-/---/(-------------------->
0 1. +∞
- Trục số B:
-///-)[--------|------](/--/-/-->
-4. 0. 4
- Tập hợp A được biểu diễn trên trục số là khoảng (1; +∞)
- Tập hợp B được biểu diễn trên trục số là đoạn [-4; 4]