Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa

Giải chi tiết giúp e vs ah ( tí nữa e phải ik hc r)
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa

c) \( 7^3 \cdot 5^5 \)
b) \( 5^6 \cdot 4^2 \)
c) \( 4^3 \cdot 4^7 \)
d) \( (-2)^5 \cdot (-2)^6 \)
e) \( \left( -0.5 \right)^2 \cdot \left( -1 \right)^3 \)
f) \( (-0.1)^2 \cdot (-0.1)^3 \)
g) \( \left( -\frac{7}{8} \right)^2 \cdot \left( -\frac{7}{8} \right)^3 \)
h) \( \left( -\frac{2}{3} \right)^3 \)
i) \( \left( \frac{3}{4} \right)^2 \cdot \left( -\frac{3}{4} \right)^4 \)

Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:

a) \( 8^{24} \)
b) \( 2^{23} \cdot 4^3 \)
c) \( 125^3 \cdot 25 \)
d) \( \left( \frac{5}{4} \right)^2 \cdot \left( \frac{-35}{24} \right) \)
e) \( \left( \frac{2}{5} + \frac{1}{3} \right)^2 \)
f) \( \left( -\frac{20}{3} \right)^3 \cdot \left( -\frac{18}{5} \right)^2 \)

Bài 3: Thực hiện phép tính khác.
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
54
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các tích đã được viết lại dưới dạng lũy thừa:

### Bài 1: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa

c) \( 7^1 \cdot 7^5 = 7^{1+5} = 7^6 \)

b) \( 5^5 \cdot 5^4 = 5^{5+4} = 5^9 \)

c) \( 4^3 \cdot 4^7 = 4^{3+7} = 4^{10} \)

d) \( (-2)^5 \cdot (-2)^6 = (-2)^{5+6} = (-2)^{11} \)

e) \( ((-0.5)^2)^3 = (-0.5)^{2 \cdot 3} = (-0.5)^6 \)

f) \( (-0.1)^2 \cdot (-0.1)^3 = (-0.1)^{2+3} = (-0.1)^5 \)

g) \( \left( -\frac{7}{8} \right)^2 \cdot \left( -\frac{7}{8} \right)^3 = \left( -\frac{7}{8} \right)^{2+3} = \left( -\frac{7}{8} \right)^5 \)

h) \( \left( -\frac{2}{3} \right)^1 \cdot \left( -\frac{2}{3} \right)^3 = \left( -\frac{2}{3} \right)^{1+3} = \left( -\frac{2}{3} \right)^4 \)

i) \( \left( \frac{3}{4} \right)^1 \cdot \left( -\frac{3}{4} \right)^3 = \left( \frac{3}{4} \right)^{1} \cdot \left( -\frac{3}{4} \right)^{3} = \frac{3}{4} \cdot \left( -\frac{3}{4} \right)^{3} \)

---

### Bài 2: Thực hiện các phép tính sau

a) \( 8^2 \cdot 2^{4} = (2^3)^2 \cdot 2^4 = 2^{6} \cdot 2^4 = 2^{6+4} = 2^{10} \)

b) \( 2^{23} \cdot 4^3 = 2^{23} \cdot (2^2)^3 = 2^{23} \cdot 2^{6} = 2^{23+6} = 2^{29} \)

c) \( 125^3 \cdot 25 = (5^3)^3 \cdot 5^2 = 5^{9} \cdot 5^2 = 5^{9+2} = 5^{11} \)

d) \( \left( \frac{5}{4} \right)^2 \cdot \left( \frac{35}{24} \right)^2 = \left( \frac{5 \cdot 35}{4 \cdot 24} \right)^2 = \left( \frac{175}{96} \right)^2 \)

e) \( \left( \frac{2}{5} + \frac{1}{3} \right)^2 = \left( \frac{6}{15} + \frac{5}{15} \right)^2 = \left( \frac{11}{15} \right)^2 \)

f) \( \left( -\frac{20}{3} \cdot -\frac{18}{5} \right)^2 = \left( \frac{20}{3} \cdot \frac{18}{5} \right)^2 = \left( \frac{360}{15} \right)^2 = (24)^2 = 576 \)

Hy vọng những kết quả trên sẽ giúp ích cho bạn!
1
0
Chi Chi
31/07/2024 13:50:50
+5đ tặng
Bài 1
nhân cùng cơ số thì cộng số mũ lại nha
c) đề = 7^8
b) đề = 5^10
c) đề = 4^11
d) đề = (-2)^11
e) đề = (-0,5)^(2.3) = (-0,5)^6
f) đề = (-0,1)^5
g) đề = (-7/8)^5
h) đề = (-2/3)^4
i) đề = (-3/4)^5

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trúc Nguyễn
31/07/2024 13:51:48
+4đ tặng
B1;
a)
=7^(3+5)=7^8
b)
=5^(6+4)=5^10
c)
=4^(3+7)=4^10
d)
=(-2)^(5+6)=(-2)^11
e)=(-0,5)^(2*2)=(-0,5)^4

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×