Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Supply the correct form of the word in the brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
IV. Supply the correct form of the word in the brackets.
1. Have you ever taken a train to discover Britain’s __________ countryside? (picture)
2. __________ in the countryside north of Ha Noi still continue the tradition of water puppet shows. (village)
3. The river flows __________ in rural countryside between green fields. (quiet)
4. Raising animals was only secondary to other forms of __________. (farm)
5. There’s nothing like __________ of the countryside, the quiet and the lack of distraction. (peaceful)
6. People living in rural areas are likely to have unique __________ care needs. (support)
7. The __________ of Viet Nam comes from every aspect of life through photos, texts, poems, etc. (beautiful)
8. The __________ stopped work, sat down and started to eat and drink. (harvest)
9. Some thought him __________ because he disliked meeting people. (sociable)
10. The cost of __________ is much higher in cities than in the country. (live)
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
430
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the words in brackets:

1. Have you ever taken a train to discover Britain’s **picturesque** countryside? (picture)
2. **Villagers** in the countryside north of Ha Noi still continue the tradition of water puppet shows. (village)
3. The river flows **quietly** in rural countryside between green fields. (quiet)
4. Raising animals was only secondary to other forms of **farming**. (farm)
5. There’s nothing like the **peacefulness** of the countryside, the quiet and the lack of distraction. (peaceful)
6. People living in rural areas are likely to have unique **support** care needs. (support)
7. The **beauty** of Viet Nam comes from every aspect of life through photos, texts, poems, etc. (beautiful)
8. The **harvesters** stopped work, sat down and started to eat and drink. (harvest)
9. Some thought him **sociable** because he disliked meeting people. (sociable)
10. The cost of **living** is much higher in cities than in the country. (live)
1
0
dieu thu
05/08 11:39:31
+5đ tặng
  1. Have you ever taken a train to discover Britain’s picturesque countryside? (picture)
  2. Villagers in the countryside north of Ha Noi still continue the tradition of water puppet shows. (village)
  3. The river flows quietly in rural countryside between green fields. (quiet)
  4. Raising animals was only secondary to other forms of farming. (farm)
  5. There’s nothing like the peace of the countryside, the quiet and the lack of distraction. (peaceful)
  6. People living in rural areas are likely to have unique supportive care needs. (support)
  7. The beauty of Viet Nam comes from every aspect of life through photos, texts, poems, etc. (beautiful)
  8. The harvesters stopped work, sat down and started to eat and drink. (harvest)
  9. Some thought him unsociable because he disliked meeting people. (sociable)
  10. The cost of living is much higher in cities than in the country. (live)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trúc Nguyễn
05/08 11:39:55
+4đ tặng
picturesque
villagers
quietly
farming
peace
supportive
beauty
 
0
0
Heyy
05/08 12:13:31
+3đ tặng
  1. picturesque: "picturesque" là từ miêu tả cảnh vật đẹp như tranh vẽ. Đây là dạng tính từ của từ "picture" (bức tranh).

  2. villagers: "villagers" là danh từ chỉ người dân làng. Đây là dạng số nhiều của từ "village" (làng).

  3. quietly: "quietly" là trạng từ của từ "quiet" (yên tĩnh), dùng để miêu tả cách thức dòng sông chảy.

  4. farming: "farming" là danh từ chỉ hoạt động canh tác, nông nghiệp. Đây là dạng danh từ của từ "farm" (trang trại).

  5. peacefulness: "peacefulness" là danh từ chỉ sự yên bình. Đây là dạng danh từ của từ "peaceful" (yên bình).

  6. supportive: "supportive" là tính từ chỉ tính chất hỗ trợ. Đây là dạng tính từ của từ "support" (hỗ trợ).

  7. beauty: "beauty" là danh từ chỉ vẻ đẹp. Đây là dạng danh từ của từ "beautiful" (đẹp).

  8. harvesters: "harvesters" là danh từ chỉ những người thu hoạch. Đây là dạng danh từ của từ "harvest" (thu hoạch).

  9. unsociable: "unsociable" là tính từ chỉ tính không thích giao tiếp. Đây là dạng phủ định của từ "sociable" (thích giao tiếp).

  10. living: "living" là danh từ chỉ cuộc sống. Đây là dạng danh từ của từ "live" (sống).

 

0
0
IV. Supply the correct form of the word in the brackets.
1. Have you ever taken a train to discover Britain’s picturesque countryside? (picture)
2. Vilagers in the countryside north of Ha Noi still continue the tradition of water puppet shows. (village)
3. The river flows quietly in rural countryside between green fields. (quiet)
4. Raising animals was only secondary to other forms of farming. (farm)
5. There’s nothing like peacfulnesss of the countryside, the quiet and the lack of distraction. (peaceful)
6. People living in rural areas are likely to have unique support care needs. (support)
7. The beauty of Viet Nam comes from every aspect of life through photos, texts, poems, etc. (beautiful)
8. The harvesters  stopped work, sat down and started to eat and drink. (harvest)
9. Some thought him unsociable because he disliked meeting people. (sociable)
10. The cost of living is much higher in cities than in the country. (live)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×