Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho ∆ ABC có: BC=20cm. Góc B=40°, góc C=60°

Cho ∆ ABC có: Bc=20cm. góc B=40°, góc C=60°
Tính a, AH
b,AC, AB
1 trả lời
Hỏi chi tiết
26
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán này, chúng ta sẽ sử dụng định lý Sin và một số tính chất của tam giác.

### 1. Đi tìm các đối số của tam giác

Trước hết, chúng ta cần tìm độ dài các cạnh còn lại \( AC \) và \( AB \) của tam giác \( ABC \).

#### Tính góc A:
Góc \( A \) có thể tính được từ tổng các góc trong tam giác:
\[
A = 180^\circ - B - C = 180^\circ - 40^\circ - 60^\circ = 80^\circ
\]

#### Sử dụng định lý Sin để tính các cạnh:
Định lý Sin cho biết:
\[
\frac{a}{\sin A} = \frac{b}{\sin B} = \frac{c}{\sin C}
\]
Trong đó:
- \( a = BC = 20 \, cm \)
- \( b = AC \) (cạnh đối diện với góc B)
- \( c = AB \) (cạnh đối diện với góc C)

Áp dụng định lý Sin:
\[
\frac{BC}{\sin A} = \frac{AC}{\sin B} = \frac{AB}{\sin C}
\]

Thay vào:
\[
\frac{20}{\sin 80^\circ} = \frac{AC}{\sin 40^\circ} = \frac{AB}{\sin 60^\circ}
\]

### Tính AC:
\[
AC = \frac{20 \cdot \sin 40^\circ}{\sin 80^\circ}
\]
Tính giá trị:
- \( \sin 80^\circ \approx 0.9848 \)
- \( \sin 40^\circ \approx 0.6428 \)

Áp dụng:
\[
AC = \frac{20 \cdot 0.6428}{0.9848} \approx 13.04 \, cm
\]

### Tính AB:
\[
AB = \frac{20 \cdot \sin 60^\circ}{\sin 80^\circ}
\]
Tính giá trị:
- \( \sin 60^\circ \approx 0.8660 \)

Áp dụng:
\[
AB = \frac{20 \cdot 0.8660}{0.9848} \approx 17.56 \, cm
\]

### 2. Tính chiều cao AH
Chiều cao từ đỉnh A hạ xuống cạnh BC là chiều cao AH. Sử dụng định nghĩa của sin trong tam giác:

Với \( AC \):
\[
AH = AC \cdot \sin B = 13.04 \cdot \sin 40^\circ \approx 13.04 \cdot 0.6428 \approx 8.37 \, cm
\]

### Tổng kết:
- \( AC \approx 13.04 \, cm \)
- \( AB \approx 17.56 \, cm \)
- \( AH \approx 8.37 \, cm \)

Vậy là ta đã có kết quả các độ dài cần tìm.
1
0
ok oki
05/08 23:18:27
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo