Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho ΔABC vuông ở A. AB = 3, AC = 4. G là trọng tâm ΔABC. Tính |GB + GC|

Bài 18: Cho ΔABC vuông ở A. AB = 3, AC = 4. G là trọng tâm ΔABC. Tính
|GB + GC|.

Bài 19: Cho hình vuông ABCD. AB = a. Tính P = |AC + AB|.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
129
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
**Bài 18: Tính |GB + GC| trong ΔABC vuông tại A**

Đầu tiên, chúng ta cần xác định tọa độ các điểm A, B, C trong tam giác vuông ABC. Giả sử:

- A(0, 0)
- B(3, 0) (vì AB = 3)
- C(0, 4) (vì AC = 4)

Tiếp theo, ta tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Trọng tâm G được tính bằng công thức:

\[
G\left( \frac{x_A + x_B + x_C}{3}, \frac{y_A + y_B + y_C}{3} \right)
\]

Áp dụng vào tọa độ các điểm A, B, C:

\[
G\left( \frac{0 + 3 + 0}{3}, \frac{0 + 0 + 4}{3} \right) = G\left( 1, \frac{4}{3} \right)
\]

Bây giờ ta cần tính độ dài |GB| và |GC|:

**Đầu tiên tính |GB|:**

\[
GB = \sqrt{(x_G - x_B)^2 + (y_G - y_B)^2} = \sqrt{\left(1 - 3\right)^2 + \left(\frac{4}{3} - 0\right)^2}
\]
\[
= \sqrt{(-2)^2 + \left(\frac{4}{3}\right)^2} = \sqrt{4 + \frac{16}{9}} = \sqrt{\frac{36}{9} + \frac{16}{9}} = \sqrt{\frac{52}{9}} = \frac{\sqrt{52}}{3} = \frac{2\sqrt{13}}{3}
\]

**Tiếp theo tính |GC|:**

\[
GC = \sqrt{(x_G - x_C)^2 + (y_G - y_C)^2} = \sqrt{\left(1 - 0\right)^2 + \left(\frac{4}{3} - 4\right)^2}
\]
\[
= \sqrt{1^2 + \left(\frac{4}{3} - \frac{12}{3}\right)^2} = \sqrt{1 + \left(-\frac{8}{3}\right)^2} = \sqrt{1 + \frac{64}{9}} = \sqrt{\frac{9}{9} + \frac{64}{9}} = \sqrt{\frac{73}{9}} = \frac{\sqrt{73}}{3}
\]

Cuối cùng, ta tính tổng |GB + GC|:

\[
|GB + GC| = \left| \frac{2\sqrt{13}}{3} + \frac{\sqrt{73}}{3} \right| = \frac{2\sqrt{13} + \sqrt{73}}{3}
\]

**Bài 19: Tính P trong hình vuông ABCD.**

Trong hình vuông ABCD có cạnh AB = a, ta có:

- Đường chéo AC được tính bằng công thức: \( AC = \sqrt{a^2 + a^2} = a\sqrt{2} \)
- Độ dài cạnh AB = a.

Do đó, ta tính P = |AC + AB|:

\[
P = |a\sqrt{2} + a| = a(\sqrt{2} + 1)
\]

Vậy kết quả:

- Bài 18: \(\frac{2\sqrt{13} + \sqrt{73}}{3}\)
- Bài 19: \(a(\sqrt{2} + 1)\)
1
0
Nguyệt
05/08 23:11:54
+5đ tặng
bài 19

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo