1. She is collecting stickers, **isn't she?**
- Giải thích: Câu khẳng định "She is collecting stickers" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
2. We often watch TV in the afternoon, **don't we?**
- Giải thích: Câu khẳng định "We often watch TV" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
3. You have cleaned your bike, **haven't you?**
- Giải thích: Câu khẳng định "You have cleaned your bike" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
4. John and Max don't like Maths, **do they?**
- Giải thích: Câu phủ định "John and Max don't like Maths" cần một câu hỏi đuôi khẳng định.
5. Peter played handball yesterday, **didn't he?**
- Giải thích: Câu khẳng định "Peter played handball yesterday" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
6. They are going home from school, **aren't they?**
- Giải thích: Câu khẳng định "They are going home" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
7. Mary didn't do her homework last Monday, **did she?**
- Giải thích: Câu phủ định "Mary didn't do her homework" cần một câu hỏi đuôi khẳng định.
8. He could have bought a new car, **couldn't he?**
- Giải thích: Câu khẳng định "He could have bought a new car" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
9. Kevin will come tonight, **won't he?**
- Giải thích: Câu khẳng định "Kevin will come tonight" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
10. I'm clever, **aren't I?**
- Giải thích: Câu khẳng định "I'm clever" cần một câu hỏi đuôi phủ định, nhưng "I am" có một trường hợp đặc biệt là "aren't I".
11. He's not coming, **is he?**
- Giải thích: Câu phủ định "He's not coming" cần một câu hỏi đuôi khẳng định.
12. I'm not late, **am I?**
- Giải thích: Câu phủ định "I'm not late" cần một câu hỏi đuôi khẳng định.
13. The bank lent him the money, **didn't they?**
- Giải thích: Câu khẳng định "The bank lent him the money" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
14. You shouldn't do that, **should you?**
- Giải thích: Câu phủ định "You shouldn't do that" cần một câu hỏi đuôi khẳng định.
15. You don't take sugar in coffee, **do you?**
- Giải thích: Câu phủ định "You don't take sugar" cần một câu hỏi đuôi khẳng định.
16. She looks tired, **doesn't she?**
- Giải thích: Câu khẳng định "She looks tired" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
17. There's a cinema near the station, **isn't there?**
- Giải thích: Câu khẳng định "There's a cinema" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
18. He arrived late, **didn't he?**
- Giải thích: Câu khẳng định "He arrived late" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
19. Nobody has arrived yet, **have they?**
- Giải thích: Câu phủ định "Nobody has arrived" cần một câu hỏi đuôi khẳng định.
20. It's time to go, **isn't it?**
- Giải thích: Câu khẳng định "It's time to go" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
21. I'm right, **aren't I?**
- Giải thích: Câu khẳng định "I'm right" cần một câu hỏi đuôi phủ định, nhưng "I am" có một trường hợp đặc biệt là "aren't I".
22. You had seen it before, **hadn't you?**
- Giải thích: Câu khẳng định "You had seen it before" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
23. Everybody looked so miserable, **didn't they?**
- Giải thích: Câu khẳng định "Everybody looked so miserable" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
24. You wouldn't do that, **would you?**
- Giải thích: Câu phủ định "You wouldn't do that" cần một câu hỏi đuôi khẳng định.
25. He'll be there, **won't he?**
- Giải thích: Câu khẳng định "He'll be there" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
26. Everybody will be there, **won't they?**
- Giải thích: Câu khẳng định "Everybody will be there" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
27. She's had too much to do lately, **hasn't she?**
- Giải thích: Câu khẳng định "She's had too much to do lately" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
28. It won't happen, **will it?**
- Giải thích: Câu phủ định "It won't happen" cần một câu hỏi đuôi khẳng định.
29. They should be here soon, **shouldn't they?**
- Giải thích: Câu khẳng định "They should be here soon" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
30. I'm not intruding, **am I?**
- Giải thích: Câu phủ định "I'm not intruding" cần một câu hỏi đuôi khẳng định.
31. Nobody's got to leave early, **have they?**
- Giải thích: Câu phủ định "Nobody's got to leave early" cần một câu hỏi đuôi khẳng định.
32. That dog's very noisy, **isn't it?**
- Giải thích: Câu khẳng định "That dog's very noisy" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
33. You have got to arrive before half past eight, **haven't you?**
- Giải thích: Câu khẳng định "You have got to arrive" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
34. They took it, **didn't they?**
- Giải thích: Câu khẳng định "They took it" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
35. That's the shop where you used to work, **isn't it?**
- Giải thích: Câu khẳng định "That's the shop where you used to work" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
36. The book's a best-seller, **isn't it?**
- Giải thích: Câu khẳng định "The book's a best-seller" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
37. You haven't got a sister, **have you?**
- Giải thích: Câu phủ định "You haven't got a sister" cần một câu hỏi đuôi khẳng định.
38. I'm in trouble, **aren't I?**
- Giải thích: Câu khẳng định "I'm in trouble" cần một câu hỏi đuôi phủ định, nhưng "I am" có một trường hợp đặc biệt là "aren't I".
39. You would tell me if you knew, **wouldn't you?**
- Giải thích: Câu khẳng định "You would tell me if you knew" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
40. You'd rather not tell me, **would you?**
- Giải thích: Câu phủ định "You'd rather not tell me" cần một câu hỏi đuôi khẳng định.
41. Lima is the capital of Peru, **isn't it?**
- Giải thích: Câu khẳng định "Lima is the capital of Peru" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
42. He'd better try harder, **hadn't he?**
- Giải thích: Câu khẳng định "He'd better try harder" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
43. There's nothing on TV tonight, **is there?**
- Giải thích: Câu phủ định "There's nothing on TV tonight" cần một câu hỏi đuôi khẳng định.
44. That's the guy who was on TV the other night, **isn't it?**
- Giải thích: Câu khẳng định "That's the guy who was on TV" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
45. That's the guy that won the pools, **isn't it?**
- Giải thích: Câu khẳng định "That's the guy that won the pools" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
46. She won't be here for another hour, **will she?**
- Giải thích: Câu phủ định "She won't be here for another hour" cần một câu hỏi đuôi khẳng định.
47. Mr McGuinness is from Ireland, **isn't he?**
- Giải thích: Câu khẳng định "Mr McGuinness is from Ireland" cần một câu hỏi đuôi phủ định.
48. The car isn't in the garage, **is it?**
- Giải thích: Câu phủ định "The car isn't in the garage" cần một câu hỏi đuôi khẳng định.