LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete each sentences with the correct form of the verb in brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
VIII. Complete each sentences with the correct form of the verb in brackets (3 points)

1. Phuc enjoyed (chat) __________ on the phone with her friends.
2. He has decided (go) __________ to work in a school in a quite remote area.
3. We’ll need (call) __________ him more often.
4. She dislikes (communicate) __________ it to him, but he didn’t understand.
5. I tried (explain) __________ to him.
6. Which TV programme (you, watch) __________ at 9 p.m. tomorrow?
7. They didn’t mind (work) __________ there for at least three years.
8. He intends (stay) __________ a picnic this Sunday. Would you like to join us?
9. We plan (have) __________ the bus to Nguyen Du Street.
10. I’ll need (take) __________ too much shorthand in formal online communication.
11. You should avoid (use) __________ when I arrive at 8 p.m. today!

TEST 17

I. Pronunciation
1). Choose the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. thankful B. there C. crown D. thorough
2. A. growth B. dirty C. thermal D. know
3. A. display B. invent C. aquatic D. botanical

II. Choose A, B, C, D for each gap in the following sentences.
1. A. historic B. physical C. aquatic D. botanical
3 trả lời
Hỏi chi tiết
88
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the sentences completed with the correct forms of the verbs in brackets:

1. Phuc enjoyed chatting on the phone with her friends.
2. He has decided to go to work in a school in a quite remote area.
3. We’ll need to call him more often.
4. She dislikes communicating through message board or online meetings.
5. I tried to explain it to him, but he didn’t understand.
6. Which TV programme are you watching at 9 p.m. tomorrow?
7. They didn’t mind working late to complete the task.
8. He intends to stay here for at least three years.
9. We plan to have a picnic this Sunday. Would you like to join us?
10. I’ll need to take the bus to Nguyen Du Street.
11. You should avoid using too much shorthand in formal online communication.
12. I hope you will not work when I arrive at 8 p.m. today!

If you need any further assistance or clarification, feel free to ask!
2
0
Hoài Thu
08/08 16:17:43
+5đ tặng
  1. Phuc enjoyed chatting on the phone with her friends.
  2. He has decided to go to work in a school in a quite remote area.
  3. We’ll need to call him more often.
  4. She dislikes communicating it to him, but he didn’t understand.
  5. I tried to explain to him.
  6. Which TV programme are you watching at 9 p.m. tomorrow?
  7. They didn’t mind working there for at least three years.
  8. He intends to have a picnic this Sunday. Would you like to join us?
  9. We plan to take the bus to Nguyen Du Street.
  10. I’ll need to take too much shorthand in formal online communication.
  11. You should avoid using when I arrive at 8 p.m. today!
Pronunciation
  1. Choose the word which has a different sound in the part underlined:
    1. A. thankful B. there C. crown D. thorough (Different sound: D. thorough)
    2. A. growth B. dirty C. thermal D. know (Different sound: B. dirty)
    3. A. display B. invent C. aquatic D. botanical (Different sound: B. invent)
Choose A, B, C, D for each gap in the following sentences:
  1. A. historic B. physical C. aquatic D. botanical

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Quỳnh Anh
08/08 16:18:55
+4đ tặng
VIII. Hoàn thành mỗi câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc:
 
1. Phuc enjoyed (chat) **chatting** on the phone with her friends.
2. He has decided (go) **to go** to work in a school in a quite remote area.
3. We’ll need (call) **to call** him more often.
4. She dislikes (communicate) **communicating** it to him, but he didn’t understand.
5. I tried (explain) **to explain** to him.
6. Which TV programme (you, watch) **will you be watching** at 9 p.m. tomorrow?
7. They didn’t mind (work) **working** there for at least three years.
8. He intends (stay) **to stay** a picnic this Sunday. Would you like to join us?
9. We plan (have) **to take** the bus to Nguyen Du Street.
10. I’ll need (take) **to take** too much shorthand in formal online communication.
11. You should avoid (use) **using** when I arrive at 8 p.m. today!
 
**Giải thích:**
1. "enjoy" đi kèm với động từ thêm "-ing".
2. "decide" đi kèm với "to" + động từ nguyên thể.
3. "need" cũng đi kèm với "to" + động từ nguyên thể.
4. "dislike" đi kèm với động từ thêm "-ing".
5. "try" khi mang nghĩa cố gắng giải thích thì đi kèm với "to" + động từ nguyên thể.
6. Câu hỏi tương lai sử dụng "will" và động từ "be watching" để chỉ hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
7. "mind" đi kèm với động từ thêm "-ing".
8. "intend" đi kèm với "to" + động từ nguyên thể.
9. "plan" đi kèm với "to" + động từ nguyên thể.
10. "need" đi kèm với "to" + động từ nguyên thể.
11. "avoid" đi kèm với động từ thêm "-ing".
 
---
 
I. Phát âm
1. Chọn từ có âm khác trong phần gạch chân.
1. A. thankful B. there C. crown D. thorough
   - Đáp án: B. there (âm "th" khác với các từ còn lại).
2. A. growth B. dirty C. thermal D. know
   - Đáp án: B. dirty (âm "d" khác với các từ còn lại).
3. A. display B. invent C. aquatic D. botanical
   - Đáp án: A. display (âm "d" khác với các từ còn lại).
 
II. Chọn A, B, C, D cho mỗi khoảng trống trong các câu sau.
1. A. historic B. physical C. aquatic D. botanical
   - Đáp án: C. aquatic (tùy thuộc vào ngữ cảnh câu, nhưng "aquatic" thường liên quan đến nước, có thể là từ phù hợp nhất trong một số ngữ cảnh). 
 
**Giải thích:**
- Các từ được chọn dựa trên sự khác biệt về âm thanh trong phần gạch chân và ngữ nghĩa phù hợp trong ngữ cảnh câu.
2
0
Amelinda
08/08 16:20:47
+3đ tặng
III. Complete each sentences with the correct form of the verb in brackets (3 points)
 * Phuc enjoyed chatting on the phone with her friends.
   * Giải thích: Sau động từ "enjoy" ta dùng động từ thêm -ing.
 * He has decided to go to work in a quite remote area.
   * Giải thích: Sau "decide" ta dùng to infinitive (to + V).
 * We’ll need to call him more often.
   * Giải thích: Tương tự như câu 2, sau "need" dùng to infinitive.
 * She dislikes communicating through message board or online meetings.
   * Giải thích: Sau "dislike" dùng động từ thêm -ing.
 * I tried to explain it to him, but he didn’t understand.
   * Giải thích: Sau "try" dùng to infinitive.
 * Which TV programme will you be watching at 9 p.m. tomorrow?
   * Giải thích: Đây là câu hỏi về một hành động đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể trong tương lai, dùng thì tương lai tiếp diễn (will be + V-ing).
 * They didn’t mind working there for at least three years.
   * Giải thích: Sau "mind" dùng động từ thêm -ing.
 * He intends to have a picnic this Sunday. Would you like to join us?
   * Giải thích: Sau "intend" dùng to infinitive.
 * We plan to take the bus to Nguyen Du Street.
   * Giải thích: Sau "plan" dùng to infinitive.
 * I’ll need to take too much shorthand in formal online communication.
   * Giải thích: Sau "need" dùng to infinitive.
 * You should avoid using shorthand when I arrive at 8 p.m. today!
   * Giải thích: Sau "avoid" dùng động từ thêm -ing.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư