Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer

4 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for the questions:

10. **C. Such many students showed up**
11. **B. in time**
12. **C. for**
13. **C. get along**
14. **C. performance**
15. **D. organized**
16. **C. a little**
17. **B. for**
18. **C. never**
19. **C. scarce**

Let me know if you need help with anything else!
1
0
Nhiii
09/08 14:15:41
+5đ tặng
10. C. Such many students showed up
11. B. in time
12. C. for
13. C. get along
14. C. performance
15. D. organized
16. C. a little
17. B. for
18. C. never
19. C. scarce
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Yun Phạm
09/08 14:18:08
+4đ tặng
10B 11B 12A 13C 14C 15B 16C 17 D 18D 19A
0
0
NGUYỄN THỦY ...
09/08 14:20:05
+3đ tặng
10B
11B
12A
13C
14C
15B
16C
17 D
18D
19A
Chấm nha cảm ơn ^^
1
0
Amelinda
09/08 16:35:07
+2đ tặng
11. He came _______ for the start of the meeting.
 * Đáp án: B. in time
 * Giải thích:
   * in time: đúng giờ
   * behind the times: lỗi thời
   * time after time: nhiều lần
   * from time to time: thỉnh thoảng
12. There's not access _______ the Internet in the remote area.
 * Đáp án: A. to
 * Giải thích: Cấu trúc "have access to something": có quyền truy cập vào cái gì đó.
13. They _______ well with each other despite their differences in characters.
 * Đáp án: C. get along
 * Giải thích:
   * get along: hòa hợp
   * make up: trang điểm, hòa giải
   * put on: mặc vào, trình diễn
   * look forward: mong đợi
14. The next _______ of the school play will be on Monday at 5.30 pm.
 * Đáp án: C. performance
 * Giải thích:
   * performance: buổi biểu diễn
   * drama: kịch
   * exposition: triển lãm
   * exhibition: triển lãm
15. She _______ for a neighbor to look after the mail while she was away.
 * Đáp án: B. arranged
 * Giải thích:
   * arranged: sắp xếp
   * brought: mang đến
   * designed: thiết kế
   * organized: tổ chức
16. I want _______ rice, please.
 * Đáp án: C. a little
 * Giải thích:
   * a little: một ít (dùng cho danh từ không đếm được)
   * a few: một vài (dùng cho danh từ đếm được)
   * any: bất kỳ
   * a number of: một số (dùng cho danh từ số nhiều)
17. Look it _______ in the dictionary if you are not sure about its meaning.
 * Đáp án: D. up
 * Giải thích: Cụm từ "look up": tra cứu
18. She had changed so much that _______ anyone recognizes her.
 * Đáp án: D. hardly
 * Giải thích:
   * hardly: hầu như không
   * almost: gần như
   * not: không
   * never: không bao giờ
19. Could you lend me some money? I'm _______ of cash at the moment.
 * Đáp án: A. short
 * Giải thích:
   * short of: thiếu
   * low: thấp
   * scarce: khan hiếm
   * down: xuống
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo