11. He came _______ for the start of the meeting.
* Đáp án: B. in time
* Giải thích:
* in time: đúng giờ
* behind the times: lỗi thời
* time after time: nhiều lần
* from time to time: thỉnh thoảng
12. There's not access _______ the Internet in the remote area.
* Đáp án: A. to
* Giải thích: Cấu trúc "have access to something": có quyền truy cập vào cái gì đó.
13. They _______ well with each other despite their differences in characters.
* Đáp án: C. get along
* Giải thích:
* get along: hòa hợp
* make up: trang điểm, hòa giải
* put on: mặc vào, trình diễn
* look forward: mong đợi
14. The next _______ of the school play will be on Monday at 5.30 pm.
* Đáp án: C. performance
* Giải thích:
* performance: buổi biểu diễn
* drama: kịch
* exposition: triển lãm
* exhibition: triển lãm
15. She _______ for a neighbor to look after the mail while she was away.
* Đáp án: B. arranged
* Giải thích:
* arranged: sắp xếp
* brought: mang đến
* designed: thiết kế
* organized: tổ chức
16. I want _______ rice, please.
* Đáp án: C. a little
* Giải thích:
* a little: một ít (dùng cho danh từ không đếm được)
* a few: một vài (dùng cho danh từ đếm được)
* any: bất kỳ
* a number of: một số (dùng cho danh từ số nhiều)
17. Look it _______ in the dictionary if you are not sure about its meaning.
* Đáp án: D. up
* Giải thích: Cụm từ "look up": tra cứu
18. She had changed so much that _______ anyone recognizes her.
* Đáp án: D. hardly
* Giải thích:
* hardly: hầu như không
* almost: gần như
* not: không
* never: không bao giờ
19. Could you lend me some money? I'm _______ of cash at the moment.
* Đáp án: A. short
* Giải thích:
* short of: thiếu
* low: thấp
* scarce: khan hiếm
* down: xuống