Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại B và AB = a, AC = a√3. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a√6

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại B và AB=a, AC=acăn3. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC=acăn6.
0 trả lời
Hỏi chi tiết
10
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính thể tích của khối chóp S.ABC, chúng ta có thể sử dụng công thức:

\[
V = \frac{1}{3} \cdot S_{ABC} \cdot h
\]

Trong đó:
- \( S_{ABC} \) là diện tích của tam giác ABC.
- \( h \) là chiều cao của khối chóp từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABC).

**Bước 1: Tính diện tích tam giác ABC**

Tam giác ABC là tam giác vuông tại B với:
- \( AB = a \)
- \( AC = a\sqrt{3} \)

Theo định lý Pythagore, độ dài cạnh BC được tính như sau:

\[
BC = \sqrt{AC^2 - AB^2} = \sqrt{(a\sqrt{3})^2 - a^2} = \sqrt{3a^2 - a^2} = \sqrt{2a^2} = a\sqrt{2}
\]

Diện tích tam giác ABC là:

\[
S_{ABC} = \frac{1}{2} \cdot AB \cdot AC = \frac{1}{2} \cdot a \cdot a\sqrt{3} = \frac{a^2\sqrt{3}}{2}
\]

**Bước 2: Tính chiều cao h của khối chóp**

Chiều cao \( h \) của khối chóp S.ABC là đoạn SA, đã biết SA vuông góc với mặt phẳng ABC. Theo đề bài:

- Đoạn SC = \( a\sqrt{6} \)

Ta sử dụng định lý vuông góc trong tam giác vuông SBC với SC làm huyền, SB, BC là các cạnh góc vuông.

\[
SC^2 = SB^2 + BC^2
\]

Trong đó BC = \( a\sqrt{2} \), do đó:

\[
(a\sqrt{6})^2 = SB^2 + (a\sqrt{2})^2
\]

Tính toán:

\[
6a^2 = SB^2 + 2a^2
\]
\[
SB^2 = 6a^2 - 2a^2 = 4a^2 \Rightarrow SB = 2a
\]

Để tìm chiều cao \( h \):

Vì SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), ta sẽ có:

\[
h = SA = 2a
\]

**Bước 3: Tính thể tích V của khối chóp S.ABC**

Bây giờ chúng ta có đầy đủ thông tin để tính thể tích:

\[
V = \frac{1}{3} \cdot S_{ABC} \cdot h = \frac{1}{3} \cdot \frac{a^2\sqrt{3}}{2} \cdot 2a
\]

\[
V = \frac{1}{3} \cdot a^2\sqrt{3} \cdot a = \frac{a^3\sqrt{3}}{3}
\]

Vậy thể tích khối chóp S.ABC là:

\[
\boxed{\frac{a^3\sqrt{3}}{3}}
\]

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo