10. Đáp án: D. would eat
Giải thích: "would" được sử dụng để diễn tả thói quen trong quá khứ. Câu này nói về việc con trai tác giả thường xuyên ăn rau như bắp cải và hành tây khi còn nhỏ.
11. Đáp án: C. were able to ask
Giải thích: "were able to" diễn tả khả năng đã xảy ra trong quá khứ. Câu này nói về việc công ty đã có khả năng yêu cầu sửa lỗi trước khi quảng cáo được in.
12. Đáp án: A. you'd better change
Giải thích: "you'd better" là cách khuyên nhủ ai đó nên làm gì. Câu này khuyên người nghe nên thay pin trước khi đi Vienna.
13. Đáp án: A. must have joined
Giải thích: "must have" được sử dụng để suy đoán về một hành động đã xảy ra trong quá khứ. Câu này nói về việc người đó chắc chắn đã tham gia vào ngày cuối cùng của hội nghị.
14. Đáp án: B. didn't need to vaccinate
Giải thích: "didn't need to" diễn tả rằng việc tiêm chủng không cần thiết. Câu này nói về sự mâu thuẫn trong việc đánh giá tình hình dịch bệnh.
15. Đáp án: A. may have been unprepared
Giải thích: "may have been" diễn tả khả năng xảy ra trong quá khứ. Câu này nói về khả năng rằng người dân ở Salta có thể đã không chuẩn bị cho việc tiếp đón khách.
16. Đáp án: C. needn't
Giải thích: "needn't" có nghĩa là không cần thiết phải làm gì. Câu này nói rằng không cần phải mang ô vì trời không có dấu hiệu mưa.
17. Đáp án: C. must have forgiven
Giải thích: "must have" được sử dụng để suy đoán về một hành động đã xảy ra trong quá khứ. Câu này nói rằng có khả năng Mark đã tha thứ cho người nói.
18. Đáp án: A. needn't have broken
Giải thích: "needn't have" diễn tả rằng hành động đã xảy ra là không cần thiết. Câu này nói rằng bọn tội phạm không cần phải phá cửa vì cửa đã mở.
19. Đáp án: C. don't walk
Giải thích: "don't" được sử dụng để đưa ra lời khuyên hoặc yêu cầu không làm gì. Câu này khuyên người nghe không nên đi một mình qua công viên vào ban đêm.