11. The children spent a day _____ to the zoo last weekend.
- Đáp án: C. to go
- Giải thích: Cấu trúc đúng là "spend time + V-ing": dành thời gian để làm gì. Ở đây, "going to the zoo" là một hoạt động mà bọn trẻ đã dành thời gian cho nó.
12. Mr Binh dislikes _____ the Net in the evening.
- Đáp án: D. surfing
- Giải thích: Sau "dislike" ta dùng V-ing để diễn tả sở thích không thích một việc gì đó.
13. Jack _____ his cousin two months ago.
- Đáp án: B. didn't see
- Giải thích: Câu này diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, nên dùng thì quá khứ đơn.
14. Minh is very _____ in watching "Tom and Jerry" cartoon.
- Đáp án: B. interested
- Giải thích: Cấu trúc "be interested in": hứng thú với việc gì.
15. My children are very _____ of going to the zoo.
- Đáp án: A. excited
- Giải thích: "Excited about" diễn tả cảm xúc hào hứng về điều gì đó sắp xảy ra.
16. Mr Buong doesn't mind _____ his mom from work every day.
- Đáp án: C. picking up
- Giải thích: Sau "don't mind" ta dùng V-ing để diễn tả việc không phiền khi làm gì.
17. We will start our trip _____ 8 o'clock _____ the morning.
- Đáp án: B. at/in
- Giải thích: Ta dùng "at" trước giờ cụ thể và "in" trước buổi trong ngày.
18. Mrs Brown likes _____ DIY in his leisure time after school.
- Đáp án: A. doing
- Giải thích: Cấu trúc "like doing something": thích làm gì.
19. Nga loves _____ her free time with other people.
- Đáp án: A. to spend
- Giải thích: Cấu trúc "love to do something": yêu thích làm gì.
20. My sister is keen _____ messaging friends on Sunday evening.
- Đáp án: B. on
- Giải thích: "Keen on" có nghĩa là "hứng thú với".
21. Jack and Janes are _____ in doing puzzle.
- Đáp án: A. interested
- Giải thích:Tương tự câu 14.