Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the instructions to make a basic French omelette with the verbs in the box

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. Add some ____________ to give the chicken a yellow colour.
2. To make an ____________ you must first beat the eggs.
3. Do you want to eat ____________ or rice?
4. Don’t put so much ____________ in the soup.
5. Heat the oil, then deep-fry the ____________.
6. I made some spaghetti ____________ for dinner.

III. Underline the correct words.
1. She bought a loaf/bowl/bar of bread so we can make sandwiches.
2. We’ve already eaten a tubel/packet/slice of biscuits!
3. Would you like a bowl/piece/glass of lemonade?
4. There is a piece/carton/kilo of milk in the fridge.
5. Could you cut me a smaller slice/spoon/bunch of ham?
6. You can have a loaf/piece/bottle of cake after you’ve eaten your vegetables!
7. See round the grocer’s for a bottle/tin/tube of sardines.
8. She ate a glass/slice/bowl of noodles yesterday morning.
9. Anna always eats a slice/bar/loaf of chocolate on her way to school.
10. He got a can/piece/carton of Coke from the fridge because he was thirsty.

IV. Complete the instructions to make a basic French omelette with the verbs in the box.
(1) ____________ eggs, water, salt and pepper in small bowl until blended. (2) ____________.
Butter in nonstick omelet pan. (3) ____________ immediately at edges. When top surface of eggs is thickened and no visible liquid egg remains, (4) ____________ filling, such as shredded cheese, finely chopped ham on one side of the omelet. (5) ____________ omelet in half with turner. With a quick flip of the wrist, turn pan and invert omelet onto plate. (6) ____________ immediately.
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
68
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed instructions to make a basic French omelette using the verbs provided:

1. **Beat** eggs, water, salt and pepper in small bowl until blended.
2. **Heat** in nonstick omelet pan.
3. **Pour** in egg mixture. Mixture should set immediately at edges. When top surface of eggs is thickened and no visible liquid egg remains, **place** filling, such as shredded cheese, finely chopped ham on one side of the omelet.
4. **Fold** omelet in half with turner. With a quick flip of the wrist, turn pan and invert omelet onto plate.
5. **Serve** immediately.
1
0
Phùng Minh Phương
13/08 12:33:01
+5đ tặng

1. She bought a (loaf / bowl / bar) of bread, so we can make sandwiches.

⇒loaf of bread: ổ bánh mì

2. We’ve already eaten a (tube/packet/slice) of biscuits!

⇒a packet of biscuit: gói banh quy

3. Would you like a (bowl/piece/glass) of lemonade?

⇒glass of lemonade: cốc nước chanh 

4. There is a (piece/carton / kilo) of milk in the fridge.

⇒carton of milk: một hộp sữa

5. Could you cut me a smaller (slice/spoon / bunch) of ham (thịt giăm bông)?

⇒slice of ham: lát thịt giăm bông

6. You can have a (loaf/piece / pot) of cake after you’ve eaten your vegetables!

⇒piece of cake: miếng bánh

7. See round the grocery store for a (bottle/tin/tube) of toothpaste.

⇒tube of toothpaste: tuýp kem đánh răng

8. She ate a (glass/slice/bowl) of noodles yesterday morning.

⇒bowl of noodles: bát mì

9. Anna always eats a (slice/bar / loaf) of chocolate on her way to school.

⇒bar of chocolate: thỏi sô-cô-la

10. He got a (can / piece/carton) of Coke from the fridge because he was thirsty.

⇒can of Coke: lon cô-ca

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Nguyễn Long
13/08 12:34:47
+4đ tặng
1beat 2. heat 3. pour 4. place 5. fold 6. serve
1
0
Amelinda
13/08 14:23:44
+3đ tặng

III. Gạch chân từ đúng:

  1. She bought a loaf of bread so we can make sandwiches. (Một ổ bánh mì để làm sandwich)
  2. We've already eaten a packet of biscuits! (Một gói bánh quy)
  3. Would you like a glass of lemonade? (Một ly nước chanh)
  4. There is a carton of milk in the fridge. (Một hộp sữa)
  5. Could you cut me a smaller slice of ham? (Một lát thịt nguội nhỏ hơn)
  6. You can have a piece of cake after you've eaten your vegetables! (Một miếng bánh)
  7. See round the grocer's for a tin of sardines. (Một hộp cá mòi)
  8. She ate a bowl of noodles yesterday morning. (Một bát mì)
  9. Anna always eats a bar of chocolate on her way to school. (Một thanh sô cô la)
  10. He got a can of Coke from the fridge because he was thirsty. (Một lon coca)

IV. Hoàn thành các hướng dẫn để làm một món trứng tráng Pháp cơ bản với các động từ trong hộp:

  1. Beat eggs, water, salt and pepper in small bowl until blended. (Đánh tan trứng, nước, muối và tiêu trong bát nhỏ cho đến khi hỗn hợp đồng nhất)
  2. Heat butter in nonstick omelet pan. (Làm nóng chảo chống dính với bơ)
  3. Pour in egg mixture. Mixture should set immediately at edges. When top surface of eggs is thickened and no visible liquid egg remains, (Đổ hỗn hợp trứng vào chảo. Hỗn hợp sẽ đông lại ngay lập tức ở các mép. Khi bề mặt trên của trứng đặc lại và không còn lòng đỏ trứng lỏng,...)  
  4. Fold omelet in half with turner. (Gấp đôi trứng tráng lại bằng vá)
  5. Place filling, such as shredded cheese, finely chopped ham on one side of the omelet. (Đặt nhân như phô mai bào, thịt nguội thái nhỏ vào một bên của trứng tráng)
  6. Serve immediately. (Dọn ra ngay)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×