Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blank

giúp mik
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**Sổ**

**Fill in the blank**

1. **(she/bake)** cakes yesterday?
2. My father **(work)** for this company since he **(graduate)** from his university in 1999.
3. He **(love)** reading books since he **(be)** a child.
4. She **(eat)** sushi twice in her life.
5. Over the last few years, scientists **(do)** many studies to show the impacts of global warming.
6. I **(clean)** my car, it’s very clean and shiny now, you see.
7. At 8 p.m yesterday, she **(watch)** television.
8. Last week, I **(see)** a movie with my cousin.
9. I **(have)** dinner when my mother **(come)** home.
10. In recent years, there **(be)** many changes in this town’s facilities.
11. 30 years ago, he **(go)** to France. Since then, he **(work)** at a French company.
12. While my father **(watch)** TV, my mother **(wash)** the dishes.
13. I **(do)** my homework, so my teacher is very pleased.
14. This time last year, I **(travel)** in some Asian countries.
15. She **(drive)** when a deer jumped in front of her car.
16. Since he **(read)** the book, he **(become)** a fan of the author.
17. David **(see)** a big tiger 2 years ago and **(be)** very excited.
18. Don’t turn on the TV. The children **(learn)** English.
19. He **(not do)** his homework at the moment. I **(think)** he **(play)** games.
20. I **(like)** eating ice-cream so much.
21. I **(look)** for a bicycle, but I can’t find anything good.
22. I often **(visit)** my grandparents on Sundays.
23. Last week, he **(take part)** in a basketball competition.
24. Listen! My little sister **(sing)**.
25. Look! A man **(swim)** in the lake!
26. My brother often **(go)** to school by bus, but today he **(go)** to school by bike.
27. My mother **(cook)** breakfast every day.
28. She **(not go)** to school last year.
29. She can’t go out with her friends now because she **(help)** her family to paint the house.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
26
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the sentences filled in:

1. Did she **bake** cakes yesterday?
2. My father **works** for this company since he **graduated** from his university in 1999.
3. She **loves** reading books since she **was** a child.
4. She **ate** sushi twice in her life.
5. Over the last few years, scientists (do) **have conducted** many studies to show the impacts of global warming.
6. I **clean** my car; it’s very clean and shiny now, you see.
7. At 8 p.m. yesterday, she **was watching** television.
8. Last week, I **had** dinner with my mother when she **came** home.
9. In recent years, there **have been** many changes in this town’s facilities.
10. Thirty years ago, he **went** to France. Since then, he **has worked** at a French company.
11. While my father (watch) **watched** TV, my mother (wash) **washed** the dishes.
12. I **do** my homework, so my teacher is very pleased.
13. This time last year, I **was traveling** in some Asian countries.
14. She **drove** when a deer jumped in front of her car.
15. Since he **read** the book, he (become) **has become** a fan of the author.
16. David **saw** a big tiger 2 years ago and **was** very excited.
17. Don’t turn on the TV. The children **are learning** English.
18. He **is not doing** his homework at the moment. I **think** he **is playing** games.
19. I **like** eating ice-cream so much.
20. I **looked** for a bicycle, but I can’t find anything good.
21. I **often visit** my grandparents on Sundays.
22. Last week, he **took part** in a basketball competition.
23. Listen! My little sister **is singing**.
24. My brother often **goes** to school by bus, but today he **is going** to school by bike.
25. My mother **cooks** breakfast every day.
26. She **did not go** to school last year.
27. She can’t go out with her friends now **because** she **is helping** her family to paint the house.

Let me know if you need anything else!
1
0
Amelinda
13/08 13:57:15
+5đ tặng

1. Did she bake cakes yesterday?

  • Sử dụng thì quá khứ đơn (Simple Past) để hỏi về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.

2. My father has worked for this company since he graduated from his university in 1999.

  • Sử dụng thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại.

3. He has loved reading books since he was a child.

  • Tương tự câu 2, sử dụng thì hiện tại hoàn thành.

4. She has eaten sushi twice in her life.

  • Thì hiện tại hoàn thành, diễn tả kinh nghiệm.

5. Over the last few years, scientists have done many studies to show the impacts of global warming.

  • Thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một loạt các hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn có thể tiếp tục.

6. I have cleaned my car, it's very clean and shiny now, you see.

  • Thì hiện tại hoàn thành, nhấn mạnh kết quả của hành động.

7. At 8 p.m yesterday, she was watching television.

  • Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

8. Last week, I saw a movie with my cousin.

  • Thì quá khứ đơn, diễn tả một hành động hoàn tất trong quá khứ.

9. I was having dinner when my mother came home.

  • Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.

10. In recent years, there have been many changes in this town's facilities.

  • Thì hiện tại hoàn thành, diễn tả những thay đổi đã xảy ra trong một khoảng thời gian gần đây.

11. 30 years ago, he went to France. Since then, he has worked at a French company.

  • Câu này kết hợp cả quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành để mô tả một chuỗi các sự kiện.

12. While my father was watching TV, my mother was washing the dishes.

  • Cả hai mệnh đề đều sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hai hành động đang diễn ra song song trong quá khứ.

13. I did my homework, so my teacher is very pleased.

  • Thì quá khứ đơn, diễn tả một hành động đã hoàn tất.

14. This time last year, I was traveling in some Asian countries.

  • Thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

15. She was driving when a deer jumped in front of her car.

  • Tương tự câu 14.

16. Since he read the book, he has become a fan of the author.

  • Thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một sự thay đổi bắt đầu từ một hành động trong quá khứ.

17. David saw a big tiger 2 years ago and was very excited.

  • Thì quá khứ đơn để diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

18. Don't turn on the TV. The children are playing games.

  • Thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

19. He thinks he is learning English.

  • Câu này kết hợp thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn để diễn tả suy nghĩ và một hành động đang diễn ra.

20. I like eating ice-cream so much.

  • Thì hiện tại đơn, diễn tả một sở thích.

21. I am looking for a bicycle, but I can't find anything good.

  • Thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

22. I often visit my grandparents on Sundays.

  • Thì hiện tại đơn, diễn tả một thói quen.

23. Last week, he took part in a basketball competition.

  • Thì quá khứ đơn.

24. Listen! My little sister is singing.

  • Thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả một hành động đang diễn ra mà người nói đang nghe thấy.

25. Look! A man is swimming in the lake!

  • Tương tự câu 24.

26. My brother often goes to school by bus, but today he is going to school by bike.

  • Câu này kết hợp thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn để diễn tả một thói quen và một hành động đang xảy ra hôm nay.

27. My mother cooks breakfast every day.

  • Thì hiện tại đơn, diễn tả một thói quen.

28. She didn't go to school last year.

  • Thì quá khứ đơn, phủ định.

29. She can't go out with her friends now because she is helping her family to paint the house.

  • Thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả lý do tại sao cô ấy không thể đi chơi.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư