21. We really wish you had kept this plan a secret. (viết lại câu với "could")
Sửa: We really wish you could have kept this plan a secret.
Giải thích: Cấu trúc "wish + could have + V3/ed" được dùng để diễn tả một ước muốn không thể thực hiện được trong quá khứ.
22. When the book was published, the writer was greatly criticized. (viết lại câu với "came")
Sửa: When the book was published, great criticism came to the writer.
Giải thích: Ta chuyển câu bị động về câu chủ động, dùng cụm từ "came to" có nghĩa là "đến với".
23. It is possible that John asked Mary two days ago. (viết lại câu với "dropped")
Sửa: John may have dropped in to ask Mary two days ago.
Giải thích: Cụm từ "dropped in" có nghĩa là "ghé thăm bất ngờ". Câu này diễn tả khả năng John đã đến gặp Mary hai ngày trước.
24. More and more people go on a diet now. (viết lại câu với "There")
Sửa: There is a growing trend of people going on a diet now.
Giải thích: Cấu trúc "There is/are + a/an + (adj) + noun + of + V-ing" dùng để diễn tả một xu hướng.
25. What a pity you missed the party last weekend. (viết lại câu với "I would prefer")
Sửa: I would prefer you hadn't missed the party last weekend.
Giải thích: Cấu trúc "would prefer + S + had + V3/ed" dùng để diễn tả một mong ước trái với thực tế trong quá khứ.
26. They decorated the living room, which was unnecessary. (viết lại câu với "needn't")
Sửa: They needn't have decorated the living room.
Giải thích: Cấu trúc "needn't have + V3/ed" dùng để diễn tả một việc đã làm nhưng không cần thiết phải làm.
27. I am sure they will announce the result soon. (viết lại câu với "There is every")
Sửa: There is every likelihood that they will announce the result soon.
Giải thích: Cụm từ "There is every likelihood that" có nghĩa là "rất có thể".
28. Her friendliness made her the most popular girl in the class. (viết lại câu với "It was because of")
Sửa: It was because of her friendliness that she was the most popular girl in the class.
Giải thích: Cấu trúc "It is/was because of + N + that" dùng để nhấn mạnh nguyên nhân của một sự việc.
29. She doesn't have to do this exercise. (viết lại câu với "needn't")
Sửa: She needn't do this exercise.