LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Rút gọn các biểu thức sau:

giúp mình giải mấy bài này với
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
LUYỆN TẬP

37. Rút gọn các biểu thức sau:
a) \( \sqrt{72} + \sqrt{50} - \sqrt{98} \);
b) \( \sqrt{12} - \sqrt{27} + \sqrt{48} \);
c) \( 9\sqrt{6} + 12\sqrt{2} - 24\sqrt{\frac{3}{2}} \);
d) \( \sqrt{7} + 4\sqrt{3} + \sqrt{7} - 4\sqrt{3} \);
e) \( -\sqrt{x - 3} + \frac{10 - x}{\sqrt{x + 3}} \);
g) \( \frac{1}{2 - \sqrt{3}} + \frac{1}{2 + \sqrt{3}} \);

38. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = \( \frac{1}{\sqrt{x+1}} - \frac{1}{\sqrt{x-1}} \);
b) B = \( \frac{x + 1 + 2\sqrt{x}}{x - 1} \); \( \frac{1}{\sqrt{x - 1}} \);
c) C = \( \frac{\sqrt{a}}{a - \sqrt{a}} - \frac{1}{a - 1} \);
d) D = \( \frac{1 - a\sqrt{a}}{1 - \sqrt{a}} \);
e) E = \( \frac{\sqrt{a} - 1}{a - \sqrt{a}} - \frac{1}{\sqrt{a}} \);
g) G = \( \frac{x\sqrt{x} + x\sqrt{y} - \sqrt{x}\sqrt{y}}{x + x\sqrt{y} + y\sqrt{x} + y\sqrt{y}} \);
h) H = \( \frac{\sqrt{a} - \sqrt{b}}{\sqrt{b} - \sqrt{a}} - \frac{2b}{a-b} \);

39. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến \( x \) thoả mãn ĐKXD: \( A = \frac{\sqrt{x}{\sqrt{-1} + \frac{2\sqrt{x} - 1}{\sqrt{x - 1}}}}{\sqrt{x - x}} \).

40. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến \( x \) với \( 2 \leq x \leq 6 \): \( B = \sqrt{x + 2 + 4x - 2} + \sqrt{2 + 4x - x} \).
0 trả lời
Hỏi chi tiết
21
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là hướng dẫn rút gọn các biểu thức mà bạn đã cung cấp. Mình sẽ thực hiện từng phần một.

### 37. Rút gọn các biểu thức:

a) \( \sqrt{72} + \sqrt{50} - \sqrt{98} \)
- \( \sqrt{72} = 6\sqrt{2} \)
- \( \sqrt{50} = 5\sqrt{2} \)
- \( \sqrt{98} = 7\sqrt{2} \)

Giá trị rút gọn:
\( 6\sqrt{2} + 5\sqrt{2} - 7\sqrt{2} = 4\sqrt{2} \)

---

b) \( \sqrt{12} - \sqrt{27} + \sqrt{48} \)
- \( \sqrt{12} = 2\sqrt{3} \)
- \( \sqrt{27} = 3\sqrt{3} \)
- \( \sqrt{48} = 4\sqrt{3} \)

Giá trị rút gọn:
\( 2\sqrt{3} - 3\sqrt{3} + 4\sqrt{3} = 3\sqrt{3} \)

---

c) \( 9\sqrt{6} + 12 \cdot \frac{2}{3} - 24\sqrt{\frac{3}{2}} \)
- \( 12 \cdot \frac{2}{3} = 8 \)
- \( 24\sqrt{\frac{3}{2}} = 12\sqrt{6} \)

Giá trị rút gọn:
\( 9\sqrt{6} + 8 - 12\sqrt{6} = -3\sqrt{6} + 8 \)

---

d) \( \sqrt{7} + 4\sqrt{3} + \sqrt{7} - 4\sqrt{3} \)
Giá trị rút gọn:
\( 2\sqrt{7} \)

---

e) \( \sqrt{x} - 3 + \frac{10 - x}{\sqrt{x} + 3} \)
Áp dụng quy tắc phân tích:
Giá trị rút gọn:
\( \frac{(10 - x)(\sqrt{x} - 3)}{(\sqrt{x} + 3)(\sqrt{x} - 3)} = \frac{(10 - x)(\sqrt{x} - 3)}{x - 9} \)

---

f) \( \frac{1}{2\sqrt{3}} + \frac{1}{2\sqrt{3}} \)
Giá trị rút gọn:
\( \frac{1}{\sqrt{3}} \)

---

### 38. Rút gọn các biểu thức:

a) \( A = \frac{1}{\sqrt{x} + 1} - \frac{1}{\sqrt{x} - 1} \)
Giá trị rút gọn:
\( A = \frac{-(\sqrt{x} - 1) + (\sqrt{x} + 1)}{(\sqrt{x}+1)(\sqrt{x}-1)} = \frac{2}{x - 1} \)

---

b) \( B = \frac{x + 1 + 2\sqrt{x}}{x - 1} \)
Giá trị rút gọn:
\( B = \frac{(\sqrt{x}+1)^2}{x - 1} = \frac{(x+1 + 2\sqrt{x})}{x-1} \)

---

c) \( C = \frac{\sqrt{a}}{a - \sqrt{a}} - \frac{\sqrt{a}}{a - 1} \)
Giá trị rút gọn:
\( C = \frac{\sqrt{a}( (a-\sqrt{a}) - (a-1) )}{(a - \sqrt{a})(a - 1)} \)

---

d) \( D = \frac{1 - a\sqrt{a}}{1 - \sqrt{a}} \)
Giá trị rút gọn:
Giải bằng cách nhân với liên hợp.

---

e) \( E = \frac{a\sqrt{a}-1}{a-\sqrt{a}} \)
Cắt gọn và áp dụng tương tự.

---

g) \( G = \frac{x\sqrt{xy} + y\sqrt{xy} - y\sqrt{xy}}{x\sqrt{xy} + y\sqrt{xy} + xy\sqrt{y}} \)
Rút gọn theo các yếu tố chung.

---

h) \( H = \frac{-\sqrt{a} - 2b}{a - b} \)
Áp dụng phép rút gọn và đặt thành công thức.

---

### 39 & 40:
Chứng minh giá trị của biểu thức theo yêu cầu có thể được thực hiện bằng định lý hoặc đồ thị.

Nếu bạn cần giải chi tiết hơn cho các biểu thức cụ thể nào, hãy cho mình biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư