Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết lại các câu sau dựa trên từ cho sẵn

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài tập 12. Viết lại các câu sau dựa trên từ cho sẵn.

1. Trường của tôi có 50 phòng học. (Có)

2. Cô ấy thích sưu tầm truyện tranh cũ. (thích)

3. Học tiếng Anh không khó. (Nó)

4. Bạn bao nhiêu tuổi? (Cái gì)

5. Cô ấy thích hát hơn là nhảy. (thích hơn)

6. James không phải là một vận động viên bơi lội nhanh. (không)

7. Cô ấy thường làm bài tập về nhà trong hai giờ. (dành)

8. Cô ấy thích xem phim hoạt hình. (thích)

9. Đôi giày này giá bao nhiêu? (Cái gì)

10. Bạn có bao nhiêu kệ trong phòng ngủ của bạn? (có)
3 trả lời
Hỏi chi tiết
24
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu đã được viết lại dựa trên từ cho sẵn:

1. **There** are 50 classrooms in my school.
2. She is **fond** of collecting old comic books.
3. **It’s** not difficult to learn English.
4. **What** is your age?
5. She **prefers** singing to dancing.
6. James **doesn’t** swim fast.
7. She **spends** two hours doing her homework.
8. She **likes** watching cartoons.
9. **What** is the cost of these shoes?
10. **How many** shelves are there in your bedroom?
1
0
whynothnguyen
14/08 08:32:34
+5đ tặng
1. There are 50 classrooms in my school
2. She is fond of collecting old comic books
3. It's difficult to learn English.
4. What are your ages?
5. She prefers singing than dancing
6. James doesn't swim fast
7. She spends 2 hours doing her homework
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phuong
14/08 08:36:36
+4đ tặng
1. There are 50 classrooms in my school.
2. She is fond of collecting old comic books.
3. It’s not difficult to learn English.
4. What is your age?
5. She prefers singing to dancing.
6. James doesn’t swim fast.
7. She spends two hours doing her homework.
8. She likes watching cartoons.
9. What is the cost of these shoes?
10. How many shelves are there in your bedroom?
1
0
Amelinda
14/08 09:26:31
+3đ tặng

There are 50 classrooms in my school.

    • Chuyển câu từ dạng chủ động sang bị động, dùng cấu trúc "There are + số lượng + danh từ".
  1. She is fond of collecting old comic books.

    • Dùng cụm từ "be fond of" để diễn tả sở thích.
  2. It's not difficult to learn English.

    • Chuyển câu từ dạng câu bị động sang câu chủ động.
  3. What is your age?

    • Cách hỏi khác về tuổi.
  4. She prefers singing to dancing.

    • Dùng cấu trúc "prefer V-ing to V-ing" để diễn tả sự so sánh giữa hai hoạt động.
  5. James doesn't swim fast.

    • Cách khác để diễn tả ý nghĩa rằng James không phải là một người bơi nhanh.
  6. She spends two hours doing her homework.

    • Dùng cấu trúc "spend + khoảng thời gian + V-ing" để diễn tả việc dành thời gian làm gì.
  7. She likes watching cartoons.

    • Cách khác để diễn tả ý nghĩa rằng cô ấy thích xem phim hoạt hình.
  8. What is the price of these shoes?

    • Cách hỏi khác về giá cả.
  9. How many shelves are there in your bedroom?

  • Chuyển câu từ dạng câu hỏi trực tiếp sang câu hỏi gián tiếp.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo