Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính góc B, diện tích tam giác ABC. Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp và độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC

Bài 2. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 2V7, BC = 4.
a) Tính góc B, diện tích tam giác ABC.
b) Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp và độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC.
Bài 3. Cho tam giác ABC có BC = 8, AC = 6, C = 60°.
a) Tính độ dài cạnh AB.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
c) Tính các góc chưa biết của tam giác ABC.
d) Tính độ dài CK là đường phân giác trong của tam giác ABC.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
33
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### Bài 2:

Ta có tam giác ABC với các cạnh AB = 2, AC = 2√7, BC = 4.

**a)** Tính góc B và diện tích tam giác ABC.

Để tính góc B, ta sử dụng định lý cosin:

\[
BC^2 = AB^2 + AC^2 - 2 \cdot AB \cdot AC \cdot \cos(B)
\]

Thay số vào:

\[
4^2 = 2^2 + (2\sqrt{7})^2 - 2 \cdot 2 \cdot 2\sqrt{7} \cdot \cos(B)
\]

Tính từng phần:

\[
16 = 4 + 28 - 8\sqrt{7} \cdot \cos(B)
\]

\[
16 = 32 - 8\sqrt{7} \cdot \cos(B)
\]

Giải phương trình:

\[
8\sqrt{7} \cdot \cos(B) = 32 - 16
\]
\[
8\sqrt{7} \cdot \cos(B) = 16
\]
\[
\cos(B) = \frac{16}{8\sqrt{7}} = \frac{2}{\sqrt{7}}
\]

Tính góc B:

\[
B = \cos^{-1}\left(\frac{2}{\sqrt{7}}\right) \approx 64.62^\circ
\]

**Tính diện tích tam giác ABC**:

Sử dụng công thức diện tích với hai cạnh và góc kẹp nhau:

\[
S = \frac{1}{2} \cdot AB \cdot AC \cdot \sin(B)
\]

Đầu tiên ta tính sin(B):

\[
\sin^2(B) = 1 - \cos^2(B) = 1 - \left(\frac{2}{\sqrt{7}}\right)^2 = 1 - \frac{4}{7} = \frac{3}{7}
\]

\[
\sin(B) = \sqrt{\frac{3}{7}}
\]

Thay vào diện tích:

\[
S = \frac{1}{2} \cdot 2 \cdot 2\sqrt{7} \cdot \sqrt{\frac{3}{7}} = \frac{2\sqrt{7} \cdot \sqrt{3}}{2} = \sqrt{21}
\]

**b)** Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp (R) và độ dài đường cao từ A (h_a).

Bán kính đường tròn ngoại tiếp R được tính bằng công thức:

\[
R = \frac{abc}{4S}
\]

Với a = BC = 4, b = AC = 2√7, c = AB = 2 và S = √21:

\[
R = \frac{4 \cdot 2\sqrt{7} \cdot 2}{4\sqrt{21}} = \frac{16\sqrt{7}}{4\sqrt{21}} = \frac{4\sqrt{7}}{\sqrt{21}} = \frac{4\sqrt{7}\sqrt{21}}{21} = \frac{4\sqrt{147}}{21}
\]

Độ dài đường cao từ A (ha) tính theo công thức:

\[
h_a = \frac{2S}{a} = \frac{2\sqrt{21}}{4} = \frac{\sqrt{21}}{2}
\]

---

### Bài 3:

Cho tam giác ABC với BC = 8, AC = 6, góc C = 60°.

**a)** Tính độ dài cạnh AB.

Sử dụng định lý cosin:

\[
AB^2 = AC^2 + BC^2 - 2 \cdot AC \cdot BC \cdot \cos(C)
\]

Thay số vào:

\[
AB^2 = 6^2 + 8^2 - 2 \cdot 6 \cdot 8 \cdot \frac{1}{2}
\]

Tính:

\[
AB^2 = 36 + 64 - 48 = 52 \Rightarrow AB = \sqrt{52} = 2\sqrt{13}
\]

**b)** Tính diện tích tam giác ABC.

Sử dụng công thức:

\[
S = \frac{1}{2} \cdot AC \cdot BC \cdot \sin(C)
\]

Với \(\sin(60°) = \frac{\sqrt{3}}{2}\):

\[
S = \frac{1}{2} \cdot 6 \cdot 8 \cdot \frac{\sqrt{3}}{2} = 12\sqrt{3}
\]

**c)** Tính góc A và góc B.

Sử dụng định lý sin:

\[
\frac{AB}{\sin(A)} = \frac{BC}{\sin(C)} \Rightarrow \frac{2\sqrt{13}}{\sin(A)} = \frac{8}{\frac{\sqrt{3}}{2}} \Rightarrow \frac{2\sqrt{13}}{\sin(A)} = \frac{16}{\sqrt{3}}
\]

Tính sin(A):

\[
\sin(A) = \frac{2\sqrt{13} \cdot \sqrt{3}}{16} = \frac{\sqrt{39}}{8}
\]

Tính góc A = \(\sin^{-1}\left(\frac{\sqrt{39}}{8}\right)\).

Góc B có thể được tính bằng cách sử dụng tổng ba góc của tam giác:

\[
A + B + 60° = 180° \Rightarrow B = 120° - A
\]

**d)** Tính độ dài CK - đường phân giác trong của tam giác ABC:

Sử dụng công thức độ dài đường phân giác:

\[
CK = \frac{AB \cdot AC}{AB + AC} \cdot \cos\left(\frac{C}{2}\right)
\]

Với:

\[
AB = 2\sqrt{13}, AC = 6, C = 60° \Rightarrow C/2 = 30°
\]

\[
CK = \frac{2\sqrt{13} \cdot 6}{2\sqrt{13} + 6} \cdot \cos(30°) = \frac{12\sqrt{13}}{2\sqrt{13} + 6} \cdot \frac{\sqrt{3}}{2}
\]

Tính giá trị cụ thể để xác định CK.
2
0
Bùm chíu
14/08 20:58:50
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo